So sánh iPhone 16 và iPhone 16 Pro Max: Siêu phẩm nào ĐÁNG TIỀN hơn?

01/10/2024 92994

So sánh iPhone 16 và iPhone 16 Pro Max giúp iFan khám phá những điểm giống và khác nhau của 2 phiên bản để chọn mua dòng điện thoại phù hợp nhất với mình. Nhìn chung, cả 2 dòng điện thoại mới này của nhà Táo đều có những thay đổi và cải tiến đáng kể với sự xuất hiện của Điều khiển Camera (Camera Control) hay Chipset A18-series siêu mạnh mẽ. Trong bài viết này, hãy cùng 24hStore tiến hành so sánh iPhone 16 và 16 Pro Max để bạn có thể cân nhắc và lựa chọn phiên bản iPhone phù hợp nhất với mình nhé.

1. So sánh iPhone 16 và iPhone 16 Pro Max về thiết kế, màu sắc

Xét về thiết kế vật lý, cả 2 phiên bản iPhone 16 và 16 Pro Max không có nhiều thay đổi so với thế hệ trước đó. Một điểm chung thiết kế của 2 dòng iPhone này chính là vị trí các nút tác vụ. Bên cạnh trái của điện thoại gồm nút Tăng/ Giảm âm lượng, nút Action Button được thay thế bằng nút gạt rung. Trong khi đó, cạnh phải của iPhone 16 Series được bố trí nút Nguồn ở phía trên và có thêm Điều khiển Camera (Camera Control) nằm phía dưới.

So sánh iPhone 16 và iPhone 16 Pro Max về thiết kế, màu sắc

Khác với iPhone 16 có thiết kế chất liệu nhôm với mặt sau là kính pha màu, iPhone 16 Pro Max được hoàn thiện bởi lớp Titan bền bỉ, mang lại cảm giác nhẹ nhàng hơn cho chiếc điện thoại cho dù có kích thước lớn lớn nhất. Bên cạnh đó, hệ thống camera ở mặt sau của iPhone 16 và iPhone 16 Pro Max cũng khác nhau. Cụ thể, iPhone 16 gồm cụm 2 camera và được bố trí theo chiều dọc trong khung hình viên thuốc, trong khi đó, iPhone 16 Pro Max được thiết kế cụm 3 camera chéo và được xếp vào một khung hình vuông tương tự các dòng iPhone tiền nhiệm

Vậy iPhone 16 có mấy màu? Theo như Apple công bố tại sự kiện ra mắt, iPhone 16 tiêu chuẩn và iPhone 16 Plus sở hữu bảng màu gồm Xanh Mòng Két, Xanh Lưu Ly, Hồng, Đen và Trắng. Trong khi đó, 2 phiên bản cao cấp nhất của iPhone 16 Series là iPhone 16 Pro và Pro Max được thiết kế vỏ ngoài màu Titan Đen, Titan Trắng, Titan Tự NhiênTitan Sa Mạc. Trong đó, Titan Sa Mạc là màu đặc trưng mới nhất của thế hệ iPhone 16 Series và được dự đoán sẽ trở thành “hot hit” trong thời gian tới.

Xem thêm: So sánh iPhone 16 Pro Max và iPhone 13 Pro Max: Nâng cấp siêu phẩm nào?

So sánh iPhone 16 và iPhone 16 Pro Max về thiết kế, màu sắc

2. So sánh iPhone 16 và 16 Pro Max về kích thước màn hình

Mặc dù thuộc 2 phân khúc khác nhau nhưng iPhone 16 và 16 Pro Max vẫn được hỗ trợ một số công nghệ màn hình như nhau. Cụ thể, cả hai máy đều được trang bị màn hình Super Retina XDR OLED, độ sáng tối đa 2000 nits, có kính cường lực Ceramic Shield thế hệ thứ hai bảo vệ và bền hơn gấp 2 lần so với thế hệ đầu tiên, cùng với đó là mật độ điểm ảnh 460 ppi và thiết kế Dynamic Island.

So sánh iPhone 16 và 16 Pro Max về kích thước màn hình

Về kích thước màn hình, iPhone 16 có chỉ số đạt 6.1 inch và độ phân giải là 2556 x 1179 pixel. Mặt khác, iPhone 16 Pro Max có màn hình lớn là 6.9 inch và độ phân giải cũng cao hơn với 2868 x 1320 pixel. Đây cũng được xem là kích thước và độ phân giải màn hình cao nhất trong tất cả những dòng iPhone trước đây.

So sánh iPhone 16 và iPhone 16 Pro Max, người dùng sẽ nhận thấy một điểm khác biệt của 2 phiên bản này là iPhone 16 Pro Max sở hữu công nghệ ProMotion 120Hz và tính năng Always on Display (Màn hình Luôn Bật). Đây đều là những tính năng vượt trội và độc quyền được phát triển trên iPhone 16 Pro Max mà iPhone 16 tiêu chuẩn chưa có.

Xem thêm: So sánh iPhone 16 Pro Max và iPhone 12 Pro Max: 9+ Lý do nên NÂNG CẤP

So sánh iPhone 16 và 16 Pro Max về kích thước màn hình

3. So sánh iPhone 16 Pro Max và iPhone 16 về camera

Khi nhắc đến iPhone 16 có gì mới, người dùng sẽ nghĩ ngay đến Điều khiển Camera (Camera Control) đầu tiên. Đây được xem là một cải tiến vượt bậc của nhà Táo nhằm hỗ trợ cho camera iPhone 16. Xét về chức năng, Điều khiển Camera trên cả 2 phiên bản iPhone 16 và iPhone 16 Pro Max cho phép người dùng chụp ảnh nhanh chóng hơn chỉ với vài thao tác đơn giản. Để sử dụng tính năng này, bạn chỉ cần chạm 1 lần là mở màn hình chụp ảnh, tiếp tục chạm 1 lần nữa để chụp ảnh và nhấn giữ để kích hoạt quay video. Bên cạnh đó, người dùng cũng có thể thực hiện một số điều chỉnh như thay đổi độ sáng, thu phóng,... cực nhanh và đơn giản chỉ với vài thao tác trượt trên Điều khiển Camera Control.

So sánh iPhone 16 Pro Max và iPhone 16 về camera

Về hệ thống camera chụp ảnh, cả 2 phiên bản điều có ống kính Fusion 48MP và một số tính năng cơ bản khác như: Photonic Engine, Flash True Tone, Deep Fusion,... Tuy nhiên, nếu so sánh iPhone 16 và iPhone 16 Pro Max chi tiết về thông số, người dùng dễ dàng nhận ra iPhone 16 Pro Max có nhiều cải tiến hơn iPhone 16 thường. Cụ thể iPhone 16 Pro Max được trang bị camera góc siêu rộng, được nâng cấp lên đến 48MP, giúp người dùng chụp ảnh trực quan và rõ nét hơn so với camera Ultra Wide 12MP của iPhone 16. Bên cạnh đó, phiên bản cao cấp nhất của iPhone 16 Series còn được tích hợp Telephoto. Đây là một tính năng không mới và đã được hỗ trợ trên iPhone 15 Pro Max trước đó, nhưng Telephoto trên iPhone 16 Pro Max có khả năng zoom quang học gấp 5 lần, giúp người dùng có thể chụp những chi tiết từ xa mà không lo ảnh bị mờ, bị vỡ trong khi iPhone 16 không có ống kính tiềm vọng và được tích hợp 2x vào camera chính

Đặc biệt, iPhone 16 Pro Max còn được trang bị chế độ quay video ProRes 4K với tốc độ 120 fps, quay video định dạng Log và được tích hợp Academy Color Encoding System (Hệ Thống Màu Của Viện Hàn Lâm, ACES). Nhờ những tính năng này, video được quay trên iPhone 16 Pro Max được sắc nét, rõ ràng và có màu sắc đẹp ấn tượng. Đây cũng là những tính năng mà iPhone 16 tiêu chuẩn chưa được hỗ trợ.

Xem thêm: So sánh iPhone 16 Pro Max và iPhone 14 Pro Max CHI TIẾT

So sánh iPhone 16 Pro Max và iPhone 16 về camera

4. So sánh iPhone 16 và iPhone 16 Pro Max về hiệu năng

Vậy iPhone 16 dùng chip gì? Phiên bản iPhone 16 được trang bị Chipset A18 trong khi phiên bản cao cấp nhất được phát triển bộ Chipset A18 Pro. Loại Chip A18-Series này được xem là những con Chip thông minh và vượt trội nhất giới công nghệ trong năm 2024.

Về cơ bản, cả 2 loại Chip này đều được sản xuất với quy trình 3nm thế hệ thứ 2, sở hữu CPU 6 nhân với 4 nhân hiệu suất và 2 nhân tiết kiệm năng lượng. Bên cạnh đó, Chip A18-Series còn có Neural Engine 16 lõi, giúp nâng cấp băng thông bộ nhớ lên đến 17%. Khi so sánh với những thế hệ Chip trước đó, Chipset A18-Series có CPU nhanh hơn 30% và tiêu thụ điện năng ít hơn 30% so với Chip A16 Bionic, GPU xử lý đồ họa nhanh hơn 40% và mức tiết kiệm năng lượng lên đến 35% so với A16 Bionic.

Theo nhiều đánh giá iPhone 16 Pro Max, Chipset A18 Pro có một vài ưu điểm vượt trội hơn nhiều so với A18. Cụ thể, loại A18 Pro có GPU 6 lõi, nhiều hơn GPU 5 lõi trên Chip A18. Điều này đồng nghĩa với việc iPhone 16 Pro có khả năng xử lý đồ họa vượt trội và nhanh hơn so với iPhone 16, điều này đủ làm bạn cân nhắc có nên mua iPhone 16 Pro Max hay không.

Xem thêm: So sánh iPhone 16 Pro Max và iPhone 15 Pro Max, có đáng nâng cấp?

So sánh iPhone 16 và iPhone 16 Pro Max về hiệu năng

5. So sánh iPhone 16 và 16 Pro Max về thời lượng pin

Để so sánh iPhone 16 và iPhone 16 Pro Max, nhiều iFan không thể bỏ qua yếu tố về dung lượng pin hoặc thời lượng sử dụng pin. Theo Apple, dòng iPhone 16 Series có thời lượng sử dụng pin tốt nhất trong tất cả những dòng điện thoại của hãng trước đó. Tuy nhiên, so sánh iPhone 16 và iPhone 16 Pro Max về thời lượng pin sẽ cho thấy phiên bản cao cấp nhà Táo có thời lượng dài hơn. Cụ thể, iPhone 16 Pro sở hữu thời gian xem video lên đến 33 giờ, trong khi đó, người dùng chỉ có thể xem video trên iPhone liên tục trong 22 giờ.

Ngoài ra, nhờ có công nghệ tiết kiệm pin và hệ thống tản nhiệt tản nhiệt mới Graphene mà 2 phiên bản iPhone này có thời lượng sử dụng pin tốt và không bị nóng, bị lag trong quá trình sử dụng. Sự cải tiến này phù hợp với những người dùng thường xuyên chơi game, xem video trong thời gian dài. Nhưng nếu lỡ điện thoại đang bị ướt đừng nên sạc cho dù sắp hết pin, cùng tìm hiểu iPhone 16 có chống nước không để có giải pháp xử lý khi điện thoại vô tình bị rơi vô nước nhé.

Thông số

iPhone 16

iPhone 16 Pro Max

Dung lượng pin

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Thời lượng pin

  • Thời gian xem video lên đến 22 giờ
  • Thời gian xem video (trực tuyến): Đang cập nhất
  • Thời gian nghe nhạc: Đang cập nhất
  • Thời gian xem video lên đến 33 giờ
  • Thời gian xem video (trực tuyến): Đang cập nhất
  • Thời gian nghe nhạc: Đang cập nhất

Xem thêm: So sánh iPhone 16 Pro Max và Samsung S24 Ultra: Máy nào “XỊN” hơn?

So sánh iPhone 16 và 16 Pro Max về thời lượng pin

6. So sánh iPhone 16 và iPhone 16 Pro Max về bộ nhớ trong

Theo như thông số kỹ thuật mà nhà Táo công bố, iPhone 16 tiêu chuẩn có 3 tùy chọn bộ nhớ trong là 128GB, 256GB, 512GB. Trong khi đó, dung lượng iPhone 16 Pro Max cũng có 3 phiên bản, gồm 256GB, 512GB, 1TB. Có thể thấy iPhone 16 Pro Max có dung lượng bộ nhớ trong lớn hơn so với dòng tiêu chuẩn. Điều này cũng thường thấy trên những dòng iPhone trước đó, đơn cử là iPhone 15 Pro Max.

Xem thêm: So sánh iPhone 16 và iPhone 15 Pro: Có xứng đáng để “lên đời”?

So sánh iPhone 16 Pro Max và iPhone 16 về camera

7. So sánh iPhone 16 và iPhone 16 Pro Max về khả năng kết nối

Về khả năng kết nối, cả 2 phiên bản đều được tích hợp công nghệ kết nối mới là . có tốc độ kết nối tối thiểu 30Gb/s có có khả năng đạt mức tối đa là 40Gb/s. Điều này đồng nghĩa với việc đem lại tốc độ truyền tải dữ liệu nhanh hơn, cùng với đó là khả năng giảm thiểu tối đa độ trễ thấp và đảm bảo kết nối ổn định cho người dùng. Hơn nữa, 2 phiên bản nhà Táo đều được hỗ trợ Bluetooth 5.3. Sự thay đổi mới này cũng giúp điện thoại có khả năng kết nối và truyền dữ liệu nhanh chóng hơn những thế hệ trước đó.

Một điểm khác biệt đáng chú ý khác của 2 dòng iPhone này chính là công nghệ hỗ trợ 5G Advanced. Đây là công nghệ chỉ được tích hợp trên model Pro Max và chưa được hỗ trợ trên iPhone 16 hay iPhone 16 Plus. Tính năng 5G Advanced sẽ có các cải tiến về trí tuệ nhân tạo và học máy nhằm cải thiện hiệu suất 5G. 5G Advanced cho phép quá trình tải nhanh hơn và đảm bảo truyền tải ổn định trong môi trường hạ tầng 5G.

Xem thêm: So sánh iPhone 16 và iPhone 15: Có gì khác biệt? Mua Series nào?

So sánh iPhone 16 Pro Max và iPhone 16 về camera

8. So sánh giá bán khởi điểm của iPhone 16 và iPhone 16 Pro Max

Để quyết định xem có nên mua iPhone 16 không, bạn nên xem xét và cân nhắc giá bán khởi điểm sao cho phù hợp với ngân sách cá nhân của mình. Về cơ bản, giá khởi điểm phiên bản 256GB của iPhone 16 là 899 USD, thấp hơn so với 1199 USD trên iPhone 16 Pro Max 256GB. Dưới đây là bảng giá bán khởi điểm của iPhone 16 và iPhone 16 Pro Max (theo Apple) mà bạn có thể tham khảo:

Giá bán/ iPhone

iPhone 16 

iPhone 16 Pro Max

128GB

799 USD (tương đương 22.999.000 VNĐ)

-

256GB

899 USD (tương đương 25.999.000 VNĐ)

1199 USD (tương đương 34.999.000 VNĐ)

512GB

1099 USD (tương đương 31.999.000  VNĐ)

1399 USD (tương đương 40.999.000 VNĐ)

1TB

-

1599 USD (tương đương 46.999.000 VNĐ)

Xem thêm: So sánh iPhone 16 Plus và iPhone 14 Plus: Khác biệt xứng đáng NÂNG CẤP

9. Bảng so sánh iPhone 16 và iPhone 16 Pro Max chi tiết

Dưới đây là bảng so sánh iPhone 16 và iPhone 16 Pro Max chi tiết:

Thông số

iPhone 16 

iPhone 16 Pro Max

Kích thước màn hình

6.7 inches

6,9 inch

Kích thước

147.6 x 71.6 x 7.8 mm

163 x 77.6 x 8.25 mm

Trọng lượng

170 gram

227 gram

Khung viền

Nhôm với mặt sau bằng kính pha màu

Titanium với mặt sau bằng kính nhám

Khả năng chống nước

Đạt mức IP68 

Đạt mức IP68 

Công nghệ màn hình

Super Retina XDR OLED

Super Retina XDR OLED

Khả năng sạc nhanh

Sạc 50% trong 30 phút

Sạc 50% trong 30 phút 

Độ phân giải màn hình

2556 x 1179 pixel

2868x1320 pixel 

Tính năng màn hình

  • Dynamic Island
  • Màn hình HDR
  • Tỷ lệ tương phản 2.000.000:1 (tiêu chuẩn)
  • Độ sáng tối đa 1000 nit (tiêu chuẩn); độ sáng đỉnh 1600 nit (HDR); độ sáng đỉnh 2000 nit (ngoài trời); độ sáng tối thiểu 1 nit
  • Dynamic Island
  • Màn hình Luôn Bật
  • Công nghệ ProMotion với tốc độ làm mới thích ứng lên đến 120Hz
  • Màn hình HDR
  • Tỷ lệ tương phản 2.000.000:1 (tiêu chuẩn)
  • Độ sáng tối đa 1000 nit (tiêu chuẩn); độ sáng đỉnh 1600 nit (HDR); độ sáng đỉnh 2000 nit (ngoài trời); độ sáng tối thiểu 1 nit

Camera sau

  • Chính: Fusion 48MP, f/1.6, Ultra Wide: 12MP, f/2.2
  • Chống rung
  • Các lựa chọn thu phóng quang học 0.5x, 1x, 2x
  • Flash True Tone thích ứng
  • Chụp ảnh macro
  • Phong cách nhiếp ảnh thế hệ mới nhất

 
  • Chính: Fusion 48MP, f/1.78, Ultra Wide: 48MP, f/2.2, Telephoto: 12MP, f/2.8
  • Chống rung quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ hai
  • Các lựa chọn thu phóng quang học 0,5x, 1x, 2x, 5x
  • Flash True Tone
  • Chụp ảnh macro 48MP
  • Phong cách nhiếp ảnh thế hệ mới nhất
  • Chụp chân dung ban đêm

Camera trước

  • 12MP, f/1.9
  • Quay video 4K Dolby Vision 
  • Quay video 1080p Dolby Vision
  • Chế độ điện ảnh 4K Dolby Vision 30 fps
  • Quay video QuickTake 4K chất lượng Dolby Vision HDR
  • 12MP, f/1.9
  • Quay video 4K Dolby Vision 
  • Quay video 1080p Dolby Vision 
  • Chế độ điện ảnh 4K Dolby Vision ở tốc độ 30 fps
  • Quay video QuickTake 4K chất lượng Dolby Vision HDR

Chip

A18

A18 Pro

Loại CPU

  • CPU 6 lõi,2 lõi hiệu năng và 4 lõi tiết kiệm điện
  • GPU 5 lõi
  • Neural Engine 16 lõi
  • CPU 6 lõi với 2 lõi hiệu năng và 4 lõi tiết kiệm điện
  • GPU 6 lõi
  • Neural Engine 16 lõi

Bộ nhớ trong

128GB, 256GB, 512GB

256GB, 512GB, 1TB

RAM

6GB

8GB

Công nghệ NFC

Apple Intelligence 

Hệ điều hành

iOS 18

iOS 18

Thẻ SIM

  • SIM kép (nano SIM và eSIM)
  • Hỗ trợ eSIM kép
  • SIM kép (nano SIM và eSIM)
  • Hỗ trợ eSIM kép

Wi-Fi

(802.11be) với 2x2 MIMO

(802.11be) với 2x2 MIMO

Thời lượng pin

  • Xem video: 22 giờ
  • Xem video (trực tuyến): Đang cập nhật
  • Nghe nhạc: Đang cập nhật
  • Xem video: 33 giờ
  • Xem video (trực tuyến): Đang cập nhật
  • Nghe nhạc: Đang cập nhật

Cổng sạc

  • Bộ tiếp hợp 20W trở lên sử dụng cáp sạc USB-C
  • Bộ tiếp hợp 30W trở lên sử dụng Bộ Sạc MagSafe
  • Bộ tiếp hợp 20W trở lên sử dụng cáp sạc USB-C
  • Bộ tiếp hợp 30W trở lên sử dụng Bộ Sạc MagSafe

Nút tác vụ

Nút Tác Vụ, Điều khiển Camera

Nút Tác Vụ, Điều khiển Camera

Cảm biến

  • Face ID
  • Áp kế
  • Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao
  • Gia tốc kế lực G cao
  • Cảm biến tiệm cận
  • Hai môi trường xung quanh
  • Face ID
  • LiDAR Scanner
  • Áp kế
  • Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao
  • Gia tốc kế lực G cao
  • Cảm biến tiệm cận
  • Hai môi trường xung quanh

Màu sắc

Đen, Trắng, Hồng, Xanh Mòng Két và Xanh Lưu Ly

Titan Sa Mạc, Titan Tự Nhiên, Titan Trắng, Titan Đen

Giá bán khởi điểm (Theo Apple) 

799 USD (tương đương 22.990.000 VNĐ)

1199 USD (tương đương 34.999.000 VNĐ)

10. Nên chọn mua iPhone 16 hay iPhone 16 Pro Max?

Phiên bản iPhone 16 tiêu chuẩn phù hợp cho những cá nhân yêu thích sự gọn gàng, cầm nắm dễ dàng bởi kích thước thân máy của model này vừa vặn và nhỏ gọn hơn. Bên cạnh đó, model tiêu chuẩn cũng phù hợp với những ai không cần sử dụng quá nhiều tính năng công nghệ mới và muốn tiết kiệm 1 phần chi phí mua điện thoại.

Ngược lại, phiên bản cao cấp Pro Max của nhà Táo phù hợp với những đối tượng yêu thích công nghệ và trải nghiệm tính năng vượt trội của thời đại như Camera góc siêu rộng, Telephoto zoom xa gấp 5 lần, thời lượng pin dài lâu,... Ngoài ra, phiên bản iPhone 16 Pro Max 512GB hoặc iPhone 16 Pro Max 1TB cũng phù hợp với những ai lưu trữ nhiều dữ liệu hoặc chơi những tựa game nặng. Đồng thời, iPhone 16 Pro Max cũng là sự lựa chọn cho những người dùng yêu thích thiết kế Titan cao cấp và muốn sở hữu những gam màu Titan sang trọng, đẳng cấp. 

Nên chọn mua iPhone 16 hay iPhone 16 Pro Max?

11. Kết luận 

Bài viết so sánh iPhone 16 và iPhone 16 Pro Max đã tổng hợp những thông tin chi tiết nhất, giúp bạn có cái nhìn tổng quan hơn và có thể cân nhắc mua chiếc iPhone phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng của mình. iPhone 16 Series hiện cập bến 24hStore với đầy đủ bảng màu, phiên bản dung lượng cực hot với hàng loạt các ưu đãi cực hấp dẫn, nhanh tay đặt mua ngay tại trang web chính thức hoặc đến cửa hàng 24hStore - Hệ thống ủy quyền chính hãng của Apple tại Việt Nam gần nhất để rinh ngay một em iPhone 16 với giá tốt nhất nhé!

Hotline
1900 0351 (8h - 22h)
Support Zalo
Chat Zalo (8h - 22h)