So sánh iPhone 17 và iPhone 16 Pro Max: Nên mua flagship nào?

26/09/2025 10020

Mục lục

    So sánh iPhone 17 và iPhone 16 Pro Max luôn là chủ đề thu hút sự quan tâm của iFan khi mà đang phân vân giữa bản tiêu chuẩn đời mới nhất hay bản cao cấp thế hệ tiền nhiệm. Liệu mẫu iPhone nào đáng để sở hữu hơn? Hãy cùng 24hStore khám phá những điểm khác biệt và giống nhau trên iPhone 17iPhone 16 Pro Max từ đó đưa ra quyết định chọn lựa chiếc điện thoại phù hợp nhất với bạn nhé.

    đánh giá chi tiết iphone 17 và iphone 16 pro max

    1. So sánh iPhone 17 và iPhone 16 Pro Max về thiết kế, màu sắc

    Về thiết kế cả hai máy đều có sự khác biệt rõ rệt. Nếu như iPhone 16 Pro Max sử dụng khung viền Titan sang trọng, đẳng cấp thì iPhone 17 được thiết kế bằng chất liệu nhôm mang đến sự bền bỉ, nhẹ nhàng. Ngoài ra, Cả hai đều được trang bị nút tác vụ dùng để bật/tắt chế độ im lặng, đèn pin, ghi âm,...và nút điều khiển camera trên khung viền, hỗ trợ người dùng chụp ảnh nhanh chóng, mang lại trải nghiệm tiện lợi và linh hoạt.

    Điểm cải tiến vượt bậc của iPhone 17 năm nay được trang bị kính Ceramic Shield 2 giúp tăng khả năng chống trầy xước tốt gấp 3 lần so với kính Ceramic Shield trên iPhone 16 Pro Max. Bên cạnh đó, trọng lượng của 17 tiêu chuẩn chỉ 177 gram nhẹ hơn hẳn so với 227 gram trên 16 Pro Max mang lại trải nghiệm cầm nắm thoải mái và sử dụng lâu dài cho người dùng.

    So sánh iPhone 17 và iPhone 16 Pro Max về thiết kế camera, có thể thấy iPhone 17 giữ nguyên thiết kế cụm camera kép đặt dọc trong khung viên thuốc tương tự iPhone 16 thường, tạo nên vẻ ngoài vừa thân thuộc vừa mới mẻ. Ngược lại, iPhone 16 Pro Max được trang bị cụm 3 camera xếp chéo với cụm lồi hình vuông mang đến sự khác biệt giữa dòng tiêu chuẩn và Pro.

    Nhắc đến thiết kế không thể không nhắc đến màu sắc là yếu tố quan trọng trong việc chọn lựa. iPhone 17 được trang bị 5 màu sắc tươi mới, nhẹ nhàng gồm: Tím Oải Hương, Xanh Lá Xô Thơm, Xanh Lam Khói, Đen, Trắng, phù hợp với người dùng yêu thích sự tươi mới và cá tính. Trong khi đó, iPhone 16 Pro Max giới hạn trong 3 màu sang trọng, tinh tế và hiện đại gồm: Titan Sa Mạc, Titan Tự Nhiên, Titan Trắng, Titan Đen

    Tóm lại, thiết kế iPhone 17 sẽ có phần trẻ trung và bảng màu đa dạng, tươi mới hơn. Trong khi đó, iPhone 16 Pro Max ghi điểm với sự sang trọng, tinh tế.


    So sánh iPhone 17 và iPhone 16 Pro Max

    So sánh thiết kế iPhone 17 và iPhone 16 Pro Max 

    So sánh iPhone 16 Pro Max và iPhone 17

    Thiết kế iPhone 17 tiêu chuẩn (Nguồn: Apple)

    Khác biệt iPhone 17 và iPhone 16 Pro Max

    Thiết kế iPhone 16 Pro Max (Nguồn: Apple)

    2. So sánh iPhone 16 Pro Max và iPhone 17 về màn hình

    Khi so sánh màn hình iPhone 17 và iPhone 16 Pro Max không thể không nhắc đến phần màn hình. Cả 2 phiên bản đều sở hữu tấm nền Super Retina XDR, Dynamic Island với màn hình tần số quét lên đến 120Hz mang đến trải nghiệm sử dụng mượt mà. Tuy nhiên iPhone 16 Pro Max sẽ có kích thước màn hình lên đến 6,9 inch cùng độ phân giải 2868 x 1320 pixel lớn hơn nhiều so với iPhone 17 là 6,3 inch và độ phân giải 2622 x 1206 pixel.

    Đáng chú ý, iPhone 17 tiêu chuẩn năm nay ghi điểm với màn hình kích thước 6,3 inch, tương đương với các dòng Pro trên iPhone 16 Pro, iPhone 17 Pro và lớn hơn so với các thế hệ tiền nhiệm trước đó như iPhone 16 và iPhone 15. Điều này mang đến trải nghiệm không gian hiển thị thoải mái, rộng rãi tương tự như các dòng Pro.

    Bên cạnh đó, điểm nâng cấp đột phá nhất từ trước đến nay thuộc về iPhone 17 thường. Từ trước đến nay các dòng iPhone tiêu chuẩn như iPhone 16 đều sở hữu màn hình 60Hz thì giờ đây iPhone 17 được cải tiến lên 120Hz mang đến trải nghiệm mượt mà như phiên bản Pro.

    Đối với những người ưu tiên một chiếc điện thoại có kích thước vừa phải, nhẹ nhàng và dễ dàng cầm nắm để giải trí hàng ngày thì iPhone 17 là lựa chọn hoàn hảo. Ngược lại, nếu cần một thiết bị với màn hình rộng rãi, phù hợp cho việc chơi game, xem phim và thiết kế bền bỉ, iPhone 16 Pro Max sẽ là sự lựa chọn tối ưu.


    So sánh thiết kế iPhone 17 và iPhone 16 Pro Max

    So sánh màn hình iPhone 17 và iPhone 16 Pro Max

    Thiết kế iPhone 17 tiêu chuẩn và iPhone 16 Pro Max

    Màn hình iPhone 17 (Nguồn: Apple)

    So sánh chip iPhone 17 và iPhone 16 Pro Max 

    Màn hình iPhone 16 Pro Max (Nguồn: Apple)

    3. So sánh iPhone 17 và iPhone 16 Pro Max về hiệu năng

    Khi đặt lên bàn cân so sánh iPhone 17 và iPhone 16 Pro Max, cả 2 máy đều được trang bị CPU 6 lõi, gồm 2 lõi hiệu năng cao và 4 lõi tiết kiệm điện, cùng với Neural Engine 16 lõi giúp xử lý các tác vụ AI nhanh chóng cũng như và hiển thị đồ họa sắc nét.

    Sự khác biệt quan trọng giữa iPhone 17 và iPhone 16 Pro Max nằm ở hiệu năng GPU. Chip A19, mang đến hiệu suất vượt trội, tiết kiệm điện và bộ xử lý nhanh hơn 40% so với chip trên iPhone 15. Ngoài ra GPU 5 lõi tích hợp Neural Accelerator của chip A19 cũng nhanh hơn 80% so với chip A16 Bionic trên iPhone 15.

    Trong khi đó, iPhone 16 Pro Max được cung cấp sức mạnh đến từ chip A18 Pro với GPU 6 lõi nên sức mạnh không hề kém cạnh so với iPhone 17.

    So sánh hiệu năng iPhone 17 và iPhone 16 Pro Max

    So sánh hiệu năng iPhone 17 và iPhone 16 Pro Max 

    Hiệu năng iPhone 17 so với iPhone 16 Pro Max

    Hiệu năng iPhone 17 (Nguồn: Apple)

    So sánh camera iPhone 17 và iPhone 16 Pro Max

    Hiệu năng iPhone 16 Pro Max (Nguồn: Apple)

    4. So sánh iPhone 16 Pro Max và iPhone 17 về camera

    Điểm chung cả 2 phiên bản đều được trang bị camera Fusion Main với độ phân giải 48MP, đồng thời hỗ trợ zoom quang học ở các mức 0,5, 1x, 2x giúp cho người dùng dễ dàng bắt trọn mọi khoảnh khắc với chất lượng hình ảnh vượt trội.

    Năm nay, iPhone 17 nổi bật với nâng cấp camera trước 18MP tích hợp công nghệ Center Stage mới nhất của Apple, giúp tự động giữ chủ thể giữa khung hình trong các cuộc gọi video. Ngoài ra, tính năng ghi hình kép (Dual Capture) cho phép quay video cả camera trước và sau một cách tiện lợi.

    Tuy nhiên, sự khác biệt khi so sánh iPhone 17 và iPhone 16 Pro Max nằm ở hệ thống camera. iPhone 17 trang bị camera Dual Fusion 48MP mới nhất, trong khi iPhone 16 Pro Max sở hữu hệ thống 3 camera chuyên nghiệp, bao gồm camera Telephoto 12MP với khả năng zoom quang học 5x, tính năng mà iPhone 17 chưa hỗ trợ.

    iPhone 16 Pro Max vượt trội với khả năng quay video 4K Dolby Vision ở tốc độ lên tới 120 fps trên camera chính và 60 fps trên camera góc rộng và camera Telephoto, mang đến chất lượng video sắc nét, chân thật. Trong khi đó, iPhone 17 tiêu chuẩn cũng ấn tượng với khả năng quay 4K 60 fps, đủ đáp ứng nhu cầu quay video chất lượng cao của người dùng phổ thông, tạo nên trải nghiệm quay phim phong phú và linh hoạt.

    So sánh camera iPhone 16 Pro Max và iPhone 17

    So sánh camera iPhone 17 và iPhone 16 Pro Max (Nguồn: Apple)

    So sánh pin iPhone 17 và iPhone 16 Pro Max

    Camera iPhone 17 (Nguồn: Apple)

    iPhone 17 pin có tốt hơn iPhone 16 Pro Max không

    Camera iPhone 16 Pro Max (Nguồn: Apple)

    5. So sánh thời lượng pin iPhone 16 Pro Max và iPhone 17

    Về dung lượng pin, iPhone 16 Pro Max nổi bật với thời lượng pin xem video lên đến 33 giờ, vượt trội hơn iPhone 17 với 30 giờ. Dù không chênh lệch quá nhiều, iPhone 16 Pro Max vẫn ghi điểm nhờ khả năng duy trì pin lâu hơn, Tuy nhiên, iPhone 17 tiêu chuẩn cũng cải thiện đáng kể thời lượng pin so với 22 giờ trên iPhone 16 bản tiêu chuẩn

    Sau đây là bảng so sánh iPhone 17 và iPhone 16 Pro Max về thời lượng xem video:

    Phiên bản

    iPhone 17

    iPhone 16 Pro Max

    Thời lượng pin

    • Thời gian xem video: Lên đến 30 giờ
    • Thời gian xem video: (trực tuyến) Lên đến 27 giờ
    • Thời gian xem video: Lên đến 27 giờ
    • Thời gian xem video (trực tuyến): Lên đến 22 giờ


    Giá bán iPhone 17

    So sánh pin iPhone 17 và iPhone 16 Pro Max 

    Giá bán iPhone 16 Pro Max

    Pin và sạc iPhone 17 (Nguồn: Apple)

    Nâng cấp iPhone 17 so với iPhone 16 Pro Max

    Pin và sạc iPhone 16 Pro Max (Nguồn: Apple)

    6. Giá khởi điểm của iPhone 17 và iPhone 16 Pro Max

    Về giá bán khởi điểm, iPhone 17 tiêu chuẩn giá chỉ 799 USD ( 24.999.000đ), thấp hơn 400 USD so với 1.199 USD (34.990.000 đồng) của iPhone 16 Pro Max. Sự chênh lệch này mang lại lựa chọn hấp dẫn cho người dùng, khi có thể sở hữu một thiết bị với hiệu năng ấn tượng và nhiều tính năng hiện đại nhưng với mức giá dễ tiếp cận hơn. 

    Ngoài ra, điểm nâng cấp đáng chú ý trên iPhone 17 là giờ đây bộ nhớ tiêu chuẩn đã được nâng lên mức 256GB thay vì 128GB trên các phiên bản tiêu chuẩn tiền nhiệm trên iPhone 16, iPhone 15 giúp iFan thoải mái lưu trữ hình ảnh, video và cài đặt ứng dụng mà không lo bị hạn chế về không gian.

    Sau đây là bảng so sánh iPhone 17 và iPhone 16 Pro Max về giá bán tại Apple và 24hStore.

    Phiên bản

    Giá khởi điểm (Theo Apple)

    Giá bán tại 24hStore

    iPhone 17 256GB

    799$

    24.990.000đ

    iPhone 17 512GB

    999$

    31.490.000đ

    iPhone 16 Pro Max 256GB

    1.199$

    29.690.000đ - 29.890.000đ

    iPhone 16 Pro Max 512GB

    1.399$

    35.590.000đ

    iPhone 16 Pro Max 1TB

    1.599$

    41.290.000đ


    Lưu ý: Giá bán có thể thay đổi theo thời gian

    iPhone 16 Pro Max và iPhone 17 khác nhau

    Hình ảnh iPhone 17 màu Đen (Nguồn: Apple)

    iPhone 17 và iPhone 16 Pro Max về pin

    Hình ảnh iPhone 16 Pro Max màu Titan Tự Nhiên (Nguồn: Apple)

    7. Nên mua iPhone 17 hay iPhone 16 Pro Max?

    Nếu bạn cần một chiếc điện thoại hiệu năng mạnh mẽ, dung lượng pin ấn tượng, trọng lượng nhẹ và tính năng camera hiện đại với mức giá tiết kiệm hơn chắc chắn iPhone 17 tiêu chuẩn là lựa chọn tuyệt vời.
    Ngược lại, nếu bạn ưu tiên một chiếc máy có thiết kế cao cấp, kích thước màn hình lớn, thời lượng pin lâu với khung viền Titan sang trọng, camera 3 mắt, cùng khả năng quay video cực sắc nét chắc chắn iPhone 16 Pro Max sẽ là lựa chọn không thể bỏ qua.

    Tính năng iPhone 17 và iPhone 16 Pro Max

    Nên mua iPhone 16 Pro Max hay iPhone 17Đánh giá iPhone 17 Pro Max và iPhone 16 Pro Max

    Phụ kiện iPhone 17 (Nguồn: Apple)

    nên mua iphone 17 hay iphone 16 pro max

    Phụ kiện iPhone 16 Pro Max (Nguồn: Apple)

    8. Bảng tổng hợp so sánh iPhone 17 và iPhone 16 Pro Max chi tiết nhất

    Thông số

    iPhone 17

    iPhone 16 Pro Max

    Kích thước màn hình

    • 6,3 inch
    • 6,9 inch

    Kích thước

    • 149,6 x 71,5 x 7,95
    • 163 x 77,6 x 8,25

    Trọng lượng

    • 177 gram
    • 227 gram

    Khung viền

    • Khung nhôm
    • Khung Titan

    Công nghệ màn hình

    • Super Retina XDR 
    • Super Retina XDR

    Độ phân giải

    • 2622 x 1206 pixel
    • 2868 x 1320 pixel

    Khả năng chống nước

    • Đạt mức IP68 (chống nước ở độ sâu tối đa 6 mét trong vòng tối đa 30 phút)
    • Đạt mức IP68 (chống nước ở độ sâu tối đa 6 mét trong vòng tối đa 30 phút) 

    Tính năng màn hình

    • Dynamic Island
    • Công nghệ ProMotion với tốc độ làm mới thích ứng lên đến 120Hz
    • Màn hình Luôn Bật
    • Màn hình HDR
    • 460 ppi
    • Tỷ lệ tương phản 2.000.000:1 (tiêu chuẩn)
    • Màn hình True Tone
    • Màn hình có dải màu rộng (P3)
    • Haptic Touch
    • Độ sáng tối đa 1000 nit (tiêu chuẩn)
    • Độ sáng định 1600 nit (HDR)
    • Độ sáng định 3000 nit (ngoài trời)
    • Độ sáng tối thiểu 1 nit
    • Dynamic Island
    • Công nghệ ProMotion với tốc độ làm mới thích ứng lên đến 120Hz
    • Màn hình Luôn Bật
    • Màn hình HDR
    • 460 ppi
    • Tỷ lệ tương phản 2.000.000:1 (tiêu chuẩn)
    • Màn hình True Tone
    • Màn hình có dải màu rộng (P3)
    • Haptic Touch
    • Độ sáng tối đa 1000 nit (tiêu chuẩn)
    • Độ sáng đỉnh 1600 nit (HDR)
    • Độ sáng đỉnh 2000 nit (ngoài trời)
    • Độ sáng tối thiểu 1 nit

    Camera sau

    • Hệ thống camera 48MP Dual Fusion
    • Chính: 48MP Fusion Main
    • Góc siêu rộng: 48MP 
    • Chống rung quang học dịch chuyển cảm biến (Fusion Main)
    • Các lựa chọn thu phóng quang học 0.5x, 1x, 2x
    • Flash True Tone
    • Photonic Engine
    • Deep Fusion
    • HDR thông minh thế hệ 5 cho ảnh
    • Ảnh chân dung thế hệ mới với tính năng Lấy Nét và Điều Khiển Chiều Sâu
    • Hiệu ứng Chiếu Sáng Chân Dung với sáu chế độ
    • Chế độ Ban Đêm
    • Phong Cách Nhiếp Ảnh thế hệ mới nhất
    • Chụp ảnh macro
    • Ảnh không gian
    • Hệ thống camera chuyên nghiệp
    • Chính: 48MP Fusion
    • Góc siêu rộng: 48MP
    • Camera Telephoto: 12MP
    • Chống rung quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ hai (Fusion Main)
    • Chống rung quang học dịch chuyển cảm biến 3D (Telephoto)
    • Các lựa chọn thu phóng quang học 0,5x, 1x, 2x, 5x
    • Flash True Tone Thích Ứng
    • Photonic Engine
    • Deep Fusion
    • HDR thông minh thế hệ 5 cho ảnh
    • Ảnh chân dung thế hệ mới với tính năng Lấy Nét và Điều Khiển Chiều Sâu
    • Hiệu ứng Chiếu Sáng Chân Dung với sáu chế độ
    • Chế độ Ban Đêm
    • Phong Cách Nhiếp Ảnh thế hệ mới nhất
    • Chụp ảnh macro
    • Ảnh không gian
    • ProRAW

    Camera trước

    • Camera trước 18MP Center Stage
    • Ảnh 18MP
    • Center Stage cho ảnh
    • Ghi Hình Kép
    • Center Stage cho cuộc gọi video
    • Photonic Engine
    • Deep Fusion
    • HDR thông minh thế hệ 5 cho ảnh
    • Ảnh chân dung thế hệ mới với tính năng Lấy Nét và Điều Khiển Chiếu Sâu
    • Hiệu ứng Chiếu Sáng Chân Dung với sáu chế độ
    • Chế độ Ban Đêm
    • Phong Cách Nhiếp Ảnh thế hệ mới nhất
    • Camera trước TrueDepth
    • Ảnh 12MP
    • Photonic Engine
    • Deep Fusion
    • HDR thông minh thế hệ 5 cho ảnh
    • Ảnh chân dung thế hệ mới với tính năng Lấy Nét và Điều Khiển Chiếu Sâu
    • Hiệu ứng Chiếu Sáng Chân Dung với sáu chế độ
    • Chế độ Ban Đêm
    • Phong Cách Nhiếp Ảnh thế hệ mới nhất

    Quay video

    • Quay video 4K Dolby Vision ở tốc độ lên đến 60 fps
    • Chế độ Điện Ảnh để quay video với độ sâu trường ảnh nông (lên đến 4K Dolby Vision ở tốc độ 30 fps)
    • Ghi Hình Kép (lên đến 4K Dolby Vision ở tốc độ 30 fps)
    • Chế độ Hành Động (lên đến 2,8K Dolby Vision ở tốc độ 60 fps)
    • Quay video không gian 1080p ở tốc độ 30 fps
    • Quay video macro, bao gồm chế độ quay chậm và tua nhanh
    • Hỗ trợ quay video chậm lên đến 1080p ở tốc độ 240 fps
    • Quay video QuickTake (lên đến 4K ở tốc độ 60 fps chất lượng Dolby Vision HDR)
    • Chống rung quang học dịch chuyển cảm biến (Fusion Main)
    • Âm Thanh Không Gian và thu âm stereo
    • Giảm tiếng gió
    • Hòa Âm
    • Quay video 4K Dolby Vision ở tốc độ lên đến 120 fps (Fusion Main), lên đến 60 fps (Ultra Wide, Telephoto)
    • Chế độ Điện Ảnh để quay video với độ sâu trường ảnh nông (lên đến 4K Dolby Vision ở tốc độ 30 fps)
    • Chế độ Hành Động (lên đến 2,8K Dolby Vision ở tốc độ 60 fps)
    • Quay video không gian 1080p ở tốc độ 30 fps
    • Quay video ProRes lên đến 4K ở tốc độ 120 fps với khả năng ghi vào ổ đĩa gắn ngoài
    • Academy Color Encoding System 
    • Quay video Apple Log
    • Quay video macro, bao gồm chế độ quay chậm và tua nhanh
    • Hỗ trợ quay video chậm 1080p ở tốc độ lên đến 240 fps và 4K Dolby Vision ở tốc độ lên đến 120 fps (Fusion Main)
    • Quay video QuickTake (lên đến 4K ở tốc độ 60 fps chất lượng Dolby Vision HDR)
    • Chống rung quang học dịch chuyển cảm biến (Fusion Main)
    • Âm Thanh Không Gian và thu âm stereo
    • Giảm tiếng gió
    • Hòa Âm

    Chip

    • A19
    • A18 Pro

    Loại CPU

    • CPU 6 lõi với 2 lõi hiệu năng và 4 lõi tiết kiệm điện
    • GPU 5 lõi với Neural Accelerator
    • Neural Engine 16 lõi
    • Công nghệ dò tia tốc độ cao bằng phần cứng
    • CPU 6 lõi với 2 lõi hiệu năng và 4 lõi tiết kiệm điện
    • GPU 6
    • Neural Engine 16 lõi
    • Công nghệ dò tia tốc độ cao bằng phần cứng

    Dung lượng lưu trữ

    • 256GB, 512GB
    • 256GB, 512GB, 1TB

    Công nghệ NFC

    Apple Intelligence

    Hệ điều hành

    • iOS 26
    • iOS 26

    Thẻ SIM

    • SIM kép (nano SIM và eSIM)
    • Hỗ trợ eSIM kép
    • SIM kép (nano SIM và eSIM)
    • Hỗ trợ eSIM kép

    Wi-Fi

    Bluetooth

    • 6
    • 5.3

    Pin

    • Tích hợp pin sạc lithium-ion
    • Sạc không dây MagSafe
    • Tích hợp pin sạc lithium-ion
    • Sạc không dây MagSafe

    Công nghệ sạc

    • Sạc có dây với bộ tiếp hợp 40W
    • Sạc không dây với bộ tiếp hợp 30W
    • Sạc có dây với bộ tiếp hợp 20W
    • Sạc không dây với bộ tiếp hợp 30W

    Cổng kết nối

    • USB-C
    • Hỗ trợ USB 2
    • USB-C
    • Hỗ trợ USB 3 cho tốc độ truyền tải nhanh hơn đến 20x

    Khả năng sạc nhanh

    • 50% trong 20 phút
    • 50% trong 35 phút

    Thời lượng pin

    • Thời gian xem video: Lên đến 30 giờ
    • Thời gian xem video: (trực tuyến) Lên đến 27 giờ
    • Thời gian xem video: Lên đến 33 giờ
    • Thời gian xem video (trực tuyến): Lên đến 29 giờ

    Nút vật lý

    • Nút tác vụ, điều khiển camera
    • Nút tác vụ, điều khiển camera

    Cảm biến

    • Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao
    • Gia tốc kế lực G cao
    • Cảm biến tiệm cận
    • Hai môi trường
    • Áp kế
    • LiDAR Scanner
    • Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao
    • Gia tốc kế lực G cao
    • Cảm biến tiệm cận
    • Hai môi trường
    • Áp kế

    Màu sắc

    • Tím Oải Hương, Xanh Lá Xô Thơm, Xanh Lam Khói, Trắng, Đen
    • Titan Sa Mạc, Titan Tự Nhiên, Titan Trắng, Titan Đen

    Giá khởi điểm (Theo Apple)

    • 799$ (24.999.000đ)
    • 1.199$ (34.990.000đ)

    Giá bán tại 24hStore

    • 24.990.000đ - 31.490.000đ
    • 29.690.000đ - 41.290.000đ

    Kết luận

    Như vậy, qua bài so sánh iPhone 17 và iPhone 16 Pro Max từ thiết kế, màn hình, camera, chipset trên. Hy vọng bạn đã có cái nhìn rõ nét để chọn lựa chiếc iPhone phù hợp với mục đích, nhu cầu của bản thân. Các dòng sản phẩm iPhone 17 Series hiện có tại 24hStore - Hệ thống ủy quyền chính hãng Apple tại Việt Nam đã sẵn hàng với đầy đủ màu sắc cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn. Nhanh tay đặt ngay qua trang web chính thức hoặc đến trực tiếp cửa hàng 24hStore gần nhất nhé. 

    Hotline
    1900 0351 (8h - 22h)
    Support Zalo
    Chat Zalo (8h - 22h)