So sánh iPhone 17 và iPhone 17 Pro: Lựa chọn bản thường hay Pro?

16/09/2025 1018

Mục lục

    So sánh iPhone 17 và iPhone 17 Pro luôn là chủ đề thu hút sự quan tâm của cộng đồng iFan đang cân nhắc lựa chọn smartphone mới. Năm nay Apple đã có những nâng cấp gì khác biệt trên 2 dòng tiêu chuẩn và dòng Pro? iFan nên lựa chọn nâng cấp lên dòng nào sẽ phù hợp và không bỏ lỡ các công nghệ tiên tiến nhất. Hãy cùng 24hStore giải đáp và tìm hiểu chi tiết về những điểm giống và khác biệt trên 2 phiên bản 17 Series mới nhất từ nhà Táo nhé. 

    giá bán iphone 17 và iphone 17 pro

    1. So sánh iPhone 17 và iPhone 17 Pro về thiết kế, màu sắc

    Năm nay, cả iPhone 17 phiên bản thường và iPhone 17 Pro đều được nâng cấp với thiết kế sử dụng chất liệu nhôm cao cấp, mang đến sự bền bỉ vượt trội. Điểm cộng nổi bật trên cả hai phiên bản là mặt trước được trang bị kính Ceramic Shield 2, giúp khả năng chống xước tăng gấp ba lần so với thế hệ trước, đảm bảo độ bền tối ưu trong mọi điều kiện sử dụng. Đến với trọng lượng 17 tiêu chuẩn gây ấn tượng với trọng lượng nhẹ chỉ 177 gram so với phiên bản Pro là 204 gram giúp mang lại cảm giác cầm nắm chắc chắn nhưng vẫn thoải mái, thuận tiện trong sử dụng hàng ngày. 

    Tuy nhiên, sự khác biệt tinh tế giữa hai dòng nằm ở chất liệu thân máy. Trong khi iPhone 17 tiêu chuẩn sử dụng nhôm thông thường, iPhone 17 Pro lại được gia công từ nhôm nguyên khối cao cấp, thay thế cho khung titan của thế hệ 16 Pro trước đó, mang đến độ nhẹ và độ bền hoàn hảo. 

    So sánh iPhone 17 và iPhone 17 Pro về thiết kế camera, có thể thấy iPhone 17 giữ nguyên thiết kế cụm camera kép đặt dọc trong khung viên thuốc tương tự iPhone 16 thường, mang đến diện mạo vừa quen thuộc vừa hiện đại. Ngược lại, iPhone 17 Pro được trang bị cụm 3 camera xếp chéo với cụm lồi hình chữ nhật làm nổi bật sự khác biệt ở phân khúc cao cấp với tính năng chụp ảnh và quay phim chuyên nghiệp.

    Nhắc đến thiết kế không thể không kể đến màu sắc là yếu tố quan trọng không thể bỏ qua. iPhone 17 được trang bị 5 màu sắc trẻ trung gồm: Đen, Trắng, Tím Oải Hương, Xanh Lá Xô Thơm, Xanh Lam Khói, phù hợp với người dùng yêu thích sự tươi mới và cá tính. Trong khi đó, iPhone 17 Pro giới hạn trong 3 màu sang trọng, tinh tế và hiện đại gồm: Bạc, Cam Vũ Trụ và Xanh Đậm

    so sánh iphone 17 và iphone 17 pro

    So sánh hiệu năng iPhone 17 và iPhone 17 Pro

    (Nguồn: Apple)

    2. So sánh iPhone 17 Pro và iPhone 17 về màn hình

    Nhìn chung, về màn hình không có quá nhiều sự khác biệt giữa 2 phiên bản iPhone 17 thường và iPhone 17 Pro. Cả 2 đều sở hữu màn hình Super Retina XDR, kích thước 6,3 inch, công nghệ ProMotion với tốc độ làm mới thích ứng lên đến 120Hz. 

    Tuy nhiên, nâng cấp nổi bật năm nay thuộc về dòng tiêu chuẩn khi có kích thước màn hình tăng tương đương dòng Pro mà hầu hết so với bản tiền nhiệm Apple đều duy trì kích thước chênh lệch nhau, điều này đem đến trải nghiệm sử dụng màn hình lớn hơn trên bản tiêu chuẩn không thua kém dòng cao cấp. 

    Ngoài ra, điểm cải tiến đáng chú ý đột phá nhất từ trước đến nay từ nhà Táo cũng thuộc về dòng iPhone 17 tiêu chuẩn. Không còn tần số 60Hz như trên các phiên bản tiêu chuẩn tiền nhiệm, giờ đây, bạn hoàn toàn có thể trải nghiệm tần số quét 120Hz mượt mà như bản Pro trên chính chiếc iPhone 17 bản thường. 

    So sánh pin iPhone 17 và iPhone 17 Pro

    (Nguồn: Apple)

    3. So sánh iPhone 17 và iPhone 17 Pro về hiệu năng, chipset

    Điểm chung iPhone 17 và iPhone 17 Pro có thể thấy cả hai đều sở hữu CPU 6 lõi với 2 lõi hiệu năng và 4 lõi tiết kiệm điện năng, cùng Neural Engine 16 lõi giúp thiết bị xử lý các mô hình AI, hiển thị đồ họa tuyệt đẹp. 

    Điểm khác biệt giữa iPhone 17 và iPhone 17 Pro nằm ở sức mạnh GPU trên chip của máy. Chip A19 trên iPhone 17 với GPU 5 lõi hoàn toàn đáp ứng mọi nhu cầu thông thường như giải trí hay chơi game cơ bản. Nhưng với iPhone 17 Pro, chip A19 Pro được nâng cấp vượt bật với GPU 6 lõi, mang lại hiệu năng mạnh mẽ với khả năng xử lý đồ họa đỉnh cao.

    Tuy nhiên, về hiệu năng chip A19 Pro không chỉ cải thiện về số lõi mà còn nổi bật nhờ công nghệ tản nhiệt buồng hơi hiện đại, giúp duy trì hiệu suất cao lên tới 40% so với thế hệ trước trong suốt thời gian dài. Đây là điểm cộng lớn dành cho những ai yêu thích chơi game nặng, chỉnh sửa video 4K hay làm việc với các phần mềm đồ họa chuyên sâu. Do đó, chip A19 Pro trên iPhone 17 Pro vẫn sẽ mạnh mẽ hơn nhiều so với chip A19 trên bản tiêu chuẩn.

    So sánh thiết kế iPhone 17 và iPhone 17 Pro

    (Nguồn: Apple)

    4. So sánh iPhone 17 và iPhone 17 Pro về hệ thống camera

    Cả iPhone 17 và iPhone 17 Pro đều được trang bị hệ thống camera Fusion tiên tiến nhất, với camera chính và camera góc siêu rộng cùng sở hữu độ phân giải 48MP, mang đến khả năng chụp ảnh chân thực, sắc nét và sống động vượt trội. 

    Bên cạnh đó, cả 2 phiên bản được nâng hệ thống camera trước 18MP tích hợp công nghệ Center Stage mới nhất của Apple giữ chủ thể luôn nằm giữa khung hình trong các cuộc gọi video, cùng tính năng ghi hình kép (Dual Capture) giúp cho người dùng có thể vừa quay video từ camera sau và camera trước cùng một lúc. 

    Tuy nhiên, iPhone 17 Pro nổi bật hơn với sự nâng cấp đáng kể ở camera Fusion Telephoto 48MP, điều mà iPhone 17 tiêu chuẩn chưa được trang bị. Đặc biệt, iPhone 17 Pro còn sở hữu chế độ zoom quang học mới 4x và 8x, cho phép người dùng phóng to hình ảnh với khoảng cách xa và chi tiết hơn đáng kể, so với khả năng zoom 2x từ camera chính trên iPhone 17. 

    Về khả năng quay video, iPhone 17 Pro thực sự nổi bật với khả năng ghi hình Dolby Vision ở tốc độ lên đến 120 khung hình/giây trên camera chính, cùng tốc độ 60 fps cho camera góc rộng và tele, mang đến chất lượng hình ảnh mượt mà, sắc nét. Trong khi đó, iPhone 17 tiêu chuẩn vẫn đáp ứng tốt nhu cầu quay video chất lượng cao với khả năng quay 4K ở mức 60 fps.

    Phiên bản

    iPhone 17

    iPhone 17 Pro

    Camera sau

    • Hệ thống camera 48MP Dual Fusion
    • Chính: 48MP Fusion Main
    • Góc siêu rộng: 48MP 
    • Chống rung quang học dịch chuyển cảm biến (Fusion Main)
    • Các lựa chọn thu phóng quang học 0.5x, 1x, 2x
    • Flash True Tone
    • Photonic Engine
    • Deep Fusion
    • HDR thông minh thế hệ 5 cho ảnh
    • Ảnh chân dung thế hệ mới với tính năng Lấy Nét và Điều Khiển Chiều Sâu
    • Hiệu ứng Chiếu Sáng Chân Dung với sáu chế độ
    • Chế độ Ban Đêm
    • Phong Cách Nhiếp Ảnh thế hệ mới nhất
    • Chụp ảnh macro
    • Ảnh không gian
    • Hệ thống camera 48MP Pro Fusion
    • Chính: 48MP Fusion Main
    • Góc siêu rộng: 48MP 
    • Telephoto: 48MP
    • Chống rung quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ hai (Fusion Main)
    • Chống rung quang học dịch chuyển cảm biến 3D (Fusion Telephoto)
    • Các lựa chọn thu phóng quang học 0.5x, 1x, 2x, 4x, 8x
    • Flash True Tone Thích Ứng
    • Photonic Engine
    • Deep Fusion
    • HDR thông minh thế hệ 5 cho ảnh
    • Ảnh chân dung thế hệ mới với tính năng Lấy Nét và Điều Khiển Chiều Sâu
    • Hiệu ứng Chiếu Sáng Chân Dung với sáu chế độ
    • Chế độ Ban Đêm
    • Phong Cách Nhiếp Ảnh thế hệ mới nhất
    • Chụp ảnh macro
    • Ảnh không gian
    • ProRAW

    Camera trước

    • Camera trước 18MP Center Stage
    • Ảnh 18MP
    • Center Stage cho ảnh
    • Ghi Hình Kép
    • Center Stage cho cuộc gọi video
    • Photonic Engine
    • Deep Fusion
    • HDR thông minh thế hệ 5 cho ảnh
    • Ảnh chân dung thế hệ mới với tính năng Lấy Nét và Điều Khiển Chiếu Sâu
    • Chế độ Ban Đêm
    • Phong Cách Nhiếp Ảnh thế hệ mới nhất
    • Camera trước 18MP Center Stage
    • Ảnh 18MP
    • Center Stage cho ảnh
    • Ghi Hình Kép
    • Center Stage cho cuộc gọi video
    • Photonic Engine
    • Deep Fusion
    • HDR thông minh thế hệ 5 cho ảnh
    • Ảnh chân dung thế hệ mới với tính năng Lấy Nét và Điều Khiển Chiếu Sâu
    • Chế độ Ban Đêm
    • Phong Cách Nhiếp Ảnh thế hệ mới nhất


    So sánh kích thước màn hình iPhone 17 và iPhone 17 Pro

    (Nguồn: Apple)

    5. So sánh thời lượng pin iPhone 17 và iPhone 17 Pro

    Nhìn chung khác biệt không quá lớn giữa thời lượng pin được Apple công bố giữa 2 dòng máy. iPhone 17 Pro nổi bật với thời lượng pin ấn tượng với thời gian xem video lên đến 31 giờ lâu hơn so với iPhone 17 tiêu chuẩn là 30 giờ. Sự cải tiến này không chỉ đến từ hiệu năng vượt trội của chipset A19 và A19 Pro mà còn thể hiện cam kết nâng cao trải nghiệm người dùng. 

    Phiên bản

    iPhone 17

    iPhone 17 Pro

    Thời lượng pin

    • Thời gian xem video: Lên đến 30 giờ
    • Thời gian xem video: (trực tuyến) Lên đến 27 giờ
    • Thời gian xem video: Lên đến 31 giờ
    • Thời gian xem video (trực tuyến): Lên đến 28 giờ


    So sánh camera iPhone 17 và iPhone 17 Pro

    (Nguồn: Apple)

    6. So sánh iPhone 17 Pro và iPhone 17 về dung lượng lưu trữ

    Điểm đặc biệt năm nay Apple đã nâng cấp lên dung lượng lưu trữ tiêu chuẩn trên cả dòng 17 tiêu chuẩn và 17 Pro là 256GB gấp đôi so với phiên bản 16 và 16 Pro là 128GB. Đây chính là điểm cộng lớn giúp cho người dùng thoải mái hơn trong việc lưu giữ dữ liệu và ứng dụng yêu thích.

    So sánh tính năng iPhone 17 và iPhone 17 Pro

    (Nguồn: Apple)

    7. So sánh iPhone 17 Pro và iPhone 17 thường về phần mềm tích hợp, tính năng AI

    Cả iPhone 17 và iPhone 17 Pro đều được trang bị hệ điều hành iOS 26 mới nhất ngay khi ra mắt, với giao diện Liquid Glass tinh tế và sống động, mang lại trải nghiệm thị giác ấn tượng và khác biệt chưa từng có.

    Điểm nhấn nổi bật của iOS 26 chính là sự tích hợp sâu rộng của Apple Intelligence nền tảng trí tuệ nhân tạo tiên tiến do Apple phát triển, giúp người dùng tương tác, giao tiếp và hoàn thành công việc một cách nhanh chóng, tiện lợi hơn. Các ứng dụng mặc định như Email, Tin nhắn, đều được nâng cấp với tính năng thông minh này, mang lại trải nghiệm mượt mà và hiệu quả vượt trội. Đặc biệt, iOS 26 còn đặt quyền riêng tư của người dùng lên hàng đầu với công nghệ điện toán đám mây bảo mật tiên tiến, đảm bảo dữ liệu cá nhân luôn được bảo vệ tuyệt đối, không bị rò rỉ hay xâm phạm.

    Lưu ý: Hiện tại Apple Intelligence chưa hỗ trợ ngôn ngữ tiếng Việt tại thị trường Việt Nam.

    So sánh màn hình iPhone 17 và iPhone 17 Pro

    (Nguồn: Apple)

    8. Giá bán khởi điểm của iPhone 17 và iPhone 17 Pro

    iPhone 17 phiên bản thường có giá bán khởi điểm từ 799 USD (24.999.000đ), thấp hơn 300 USD so với mức giá 1.099 USD (34.999.000đ) của iPhone 17 Pro. Sự chênh lệch này là cơ hội để người dùng lựa chọn phiên bản tiêu chuẩn tiết kiệm chi phí hơn. Giá bán tại Việt Nam được quy đổi cụ thể trong bản sau:

    Phiên bản

    Dung lượng

    Giá khởi điểm (Theo Apple)

    Giá khởi điểm tại Việt Nam

    iPhone 17

    256GB

    799$

    24.999.000đ

    512GB

    999$

    31.499.000đ

    iPhone 17 Pro

    256GB

    1.099$

    34.999.000đ

    512GB

    1.299$

    41.499.000đ

    1TB

    1.499$

    47.999.000đ


    Điểm khác biệt giữa iPhone 17 và iPhone 17 Pro

    (Nguồn: Apple)

    9. Nên lựa chọn iPhone 17 hay iPhone 17 Pro?

    Nếu bạn cần một chiếc điện thoại có hiệu suấ mạnh mẽ, khả năng chụp ảnh chuyên nghiệp và trải nghiệm những tính năng cao cấp chắc chắn phiên bản 17 Pro là lựa chọn tốt nhất.

    Tuy nhiên, nếu bạn chỉ cần một chiếc iPhone có trọng lượng nhẹ, màu sắc cá tính và sử dụng các tính năng cơ bản, iPhone 17 sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo với mức giá tiết kiệm hơn.

    Nhìn chung, dòng iPhone 17 và iPhone 17 Pro năm nay rất đáng để sở hữu vì có nhiều nâng cấp đáng chú ý như bộ nhớ tiêu chuẩn giờ đây đều là 256GB thay vì 128GB như trên iPhone 16 và iPhone 16 Pro trước đây. Đây là một sự cải tiến đáng giá giúp người dùng thoải mái lưu trữ hình ảnh, video và tải các ứng dụng.

    Giá iPhone 17 và iPhone 17 Pro

    (Nguồn: Apple)

    10. Bảng so sánh thông số iPhone 17 và iPhone 17 Pro chi tiết

    Thông số

    iPhone 17

    iPhone 17 Pro

    Kích thước màn hình

    • 6,3 inch
    • 6,3 inch

    Kích thước

    • 149,6 x 71,5 x 7,95
    • 150 x 71,9 x 8,75

    Trọng lượng

    • 177 gram
    • 204 gram

    Khung viền

    • Khung nhôm
    • Khung nhôm nguyên khối

    Công nghệ màn hình

    • Super Retina XDR 
    • Super Retina XDR

    Độ phân giải

    • 2622 x 1206 pixel
    • 2622 x 1206 pixel

    Khả năng chống nước

    • Đạt mức IP68 (chống nước ở độ sâu tối đa 6 mét trong vòng tối đa 30 phút)
    • Đạt mức IP68 (chống nước ở độ sâu tối đa 6 mét trong vòng tối đa 30 phút) 

    Tính năng màn hình

    • Dynamic Island
    • Công nghệ ProMotion với tốc độ làm mới thích ứng lên đến 120Hz
    • Màn hình Luôn Bật
    • Màn hình HDR
    • 460 ppi
    • Tỷ lệ tương phản 2.000.000:1 (tiêu chuẩn)
    • Màn hình True Tone
    • Màn hình có dải màu rộng (P3)
    • Haptic Touch
    • Độ sáng tối đa 1000 nit (tiêu chuẩn)
    • Độ sáng định 1600 nit (HDR)
    • Độ sáng định 3000 nit (ngoài trời)
    • Độ sáng tối thiểu 1 nit
    • Dynamic Island
    • Công nghệ ProMotion với tốc độ làm mới thích ứng lên đến 120Hz
    • Màn hình Luôn Bật
    • Màn hình HDR
    • 460 ppi
    • Tỷ lệ tương phản 2.000.000:1 (tiêu chuẩn)
    • Màn hình True Tone
    • Màn hình có dải màu rộng (P3)
    • Haptic Touch
    • Độ sáng tối đa 1000 nit (tiêu chuẩn)
    • Độ sáng đỉnh 1600 nit (HDR)
    • Độ sáng đỉnh 3000 nit (ngoài trời)
    • Độ sáng tối thiểu 1 nit

    Camera sau

    • Hệ thống camera 48MP Dual Fusion
    • Chính: 48MP Fusion Main
    • Góc siêu rộng: 48MP 
    • Chống rung quang học dịch chuyển cảm biến (Fusion Main)
    • Các lựa chọn thu phóng quang học 0.5x, 1x, 2x
    • Flash True Tone
    • Photonic Engine
    • Deep Fusion
    • HDR thông minh thế hệ 5 cho ảnh
    • Ảnh chân dung thế hệ mới với tính năng Lấy Nét và Điều Khiển Chiều Sâu
    • Hiệu ứng Chiếu Sáng Chân Dung với sáu chế độ
    • Chế độ Ban Đêm
    • Phong Cách Nhiếp Ảnh thế hệ mới nhất
    • Chụp ảnh macro
    • Ảnh không gian
    • Hệ thống camera 48MP Pro Fusion
    • Chính: 48MP Fusion Main
    • Góc siêu rộng: 48MP 
    • Telephoto: 48MP
    • Chống rung quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ hai (Fusion Main)
    • Chống rung quang học dịch chuyển cảm biến 3D (Fusion Telephoto)
    • Các lựa chọn thu phóng quang học 0.5x, 1x, 2x, 4x, 8x
    • Flash True Tone Thích Ứng
    • Photonic Engine
    • Deep Fusion
    • HDR thông minh thế hệ 5 cho ảnh
    • Ảnh chân dung thế hệ mới với tính năng Lấy Nét và Điều Khiển Chiều Sâu
    • Hiệu ứng Chiếu Sáng Chân Dung với sáu chế độ
    • Chế độ Ban Đêm
    • Phong Cách Nhiếp Ảnh thế hệ mới nhất
    • Chụp ảnh macro
    • Ảnh không gian
    • ProRAW

    Camera trước

    • Camera trước 18MP Center Stage
    • Ảnh 18MP
    • Center Stage cho ảnh
    • Ghi Hình Kép
    • Center Stage cho cuộc gọi video
    • Photonic Engine
    • Deep Fusion
    • HDR thông minh thế hệ 5 cho ảnh
    • Ảnh chân dung thế hệ mới với tính năng Lấy Nét và Điều Khiển Chiếu Sâu
    • Chế độ Ban Đêm
    • Phong Cách Nhiếp Ảnh thế hệ mới nhất
    • Camera trước 18MP Center Stage
    • Ảnh 18MP
    • Center Stage cho ảnh
    • Ghi Hình Kép
    • Center Stage cho cuộc gọi video
    • Photonic Engine
    • Deep Fusion
    • HDR thông minh thế hệ 5 cho ảnh
    • Ảnh chân dung thế hệ mới với tính năng Lấy Nét và Điều Khiển Chiếu Sâu
    • Chế độ Ban Đêm
    • Phong Cách Nhiếp Ảnh thế hệ mới nhất

    Quay video

    • Quay video 4K Dolby Vision ở tốc độ lên đến 60 fps
    • Chế độ Điện Ảnh để quay video với độ sâu trường ảnh nông (lên đến 4K Dolby Vision ở tốc độ 30 fps)
    • Ghi Hình Kép (lên đến 4K Dolby Vision ở tốc độ 30 fps)
    • Chế độ Hành Động (lên đến 2,8K Dolby Vision ở tốc độ 60 fps)
    • Quay video không gian 1080p ở tốc độ 30 fps
    • Quay video macro, bao gồm chế độ quay chậm và tua nhanh
    • Hỗ trợ quay video chậm lên đến 1080p ở tốc độ 240 fps
    • Quay video QuickTake (lên đến 4K ở tốc độ 60 fps chất lượng Dolby Vision HDR)
    • Chống rung quang học dịch chuyển cảm biến (Fusion Main)
    • Âm Thanh Không Gian và thu âm stereo
    • Giảm tiếng gió
    • Hòa Âm
    • Quay video 4K Dolby Vision ở tốc độ lên đến 60 fps
    • Chế độ Điện Ảnh để quay video với độ sâu trường ảnh nông (lên đến 4K Dolby Vision ở tốc độ 30 fps)
    • Ghi Hình Kép (lên đến 4K Dolby Vision ở tốc độ 30 fps)
    • Chế độ Hành Động (lên đến 2,8K Dolby Vision ở tốc độ 60 fps)
    • Quay video không gian 1080p ở tốc độ 30 fps
    • Quay video ProRes lên đến 4K ở tốc độ 120 fps với khả năng ghi vào ổ đĩa gắn ngoài
    • ProRes RAW
    • Academy Color Encoding System 
    • Quay video Apple Log 2
    • Hỗ trợ Genlock
    • Quay video macro, bao gồm chế độ quay chậm và tua nhanh
    • Hỗ trợ quay video chậm lên đến 1080p ở tốc độ 240 fps
    • Quay video QuickTake (lên đến 4K ở tốc độ 60 fps chất lượng Dolby Vision HDR)
    • Chống rung quang học dịch chuyển cảm biến (Fusion Main)
    • Âm Thanh Không Gian và thu âm stereo
    • Giảm tiếng gió
    • Hòa Âm

    Chip

    • A19
    • A19 Pro

    Loại CPU

    • CPU 6 lõi với 2 lõi hiệu năng và 4 lõi tiết kiệm điện
    • GPU 5 lõi với Neural Accelerator
    • Neural Engine 16 lõi
    • Công nghệ dò tia tốc độ cao bằng phần cứng
    • CPU 6 lõi với 2 lõi hiệu năng và 4 lõi tiết kiệm điện
    • GPU 6 lõi với Neural Accelerator
    • Neural Engine 16 lõi
    • Công nghệ dò tia tốc độ cao bằng phần cứng

    Dung lượng lưu trữ

    • 256GB, 512GB
    • 256GB, 512GB, 1TB

    Công nghệ NFC

    Apple Intelligence

    Hệ điều hành

    • iOS 26
    • iOS 26

    Thẻ SIM

    • SIM kép (nano SIM và eSIM)
    • Hỗ trợ eSIM kép
    • SIM kép (nano SIM và eSIM)
    • Hỗ trợ eSIM kép

    Wi-Fi

    Bluetooth

    • 6
    • 6

    Pin

    • Tích hợp pin sạc lithium-ion
    • Sạc không dây MagSafe
    • Tích hợp pin sạc lithium-ion
    • Sạc không dây MagSafe

    Công nghệ sạc

    • Sạc có dây với bộ tiếp hợp 40W
    • Sạc không dây với bộ tiếp hợp 30W
    • Sạc có dây với bộ tiếp hợp 40W
    • Sạc không dây với bộ tiếp hợp 30W

    Cổng kết nối

    • USB-C
    • Hỗ trợ USB 2
    • USB-C
    • Hỗ trợ USB 3 (lên đến 10Gb/s)

    Khả năng sạc nhanh

    • 50% trong 20 phút
    • 50% trong 20 phút

    Thời lượng pin

    • Thời gian xem video: Lên đến 30 giờ
    • Thời gian xem video: (trực tuyến) Lên đến 27 giờ
    • Thời gian xem video: Lên đến 31 giờ
    • Thời gian xem video (trực tuyến): Lên đến 28 giờ

    Nút vật lý

    • Nút tác vụ, điều khiển camera
    • Nút tác vụ, điều khiển camera

    Cảm biến

    • Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao
    • Gia tốc kế lực G cao
    • Cảm biến tiệm cận
    • Hai môi trường
    • Áp kế
    • LiDAR Scanner
    • Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao
    • Gia tốc kế lực G cao
    • Cảm biến tiệm cận
    • Hai môi trường
    • Áp kế

    Màu sắc

    • Tím Oải Hương, Xanh Lá Xô Thơm, Xanh Lam Khói, Trắng, Đen
    • Cam Vũ Trụ, Xanh Đậm, Bạc

    Giá khởi điểm (Theo Apple)

    • 799$ (24.999.000đ)
    • 1099$ (34.999.000đ)

    iPhone 17 hay iPhone 17 Pro tốt hơn

    (Nguồn: Apple)

    Kết luận

    Qua bài viết so sánh iPhone 17 và iPhone 17 Pro từ thiết kế, màu sắc, hiệu năng, thời lượng pin và những tính năng nổi bật khác. Hy vọng bạn sẽ tìm được cho mình chiếc iPhone phù hợp với nhu cầu sử dụng. Nếu bạn đang cũng quan tâm đến các dòng iPhone 17 hãy đăng ký nhận thông tin iPhone 17 Series tại 24hStore - Hệ thống ủy quyền chính hãng Apple tại Việt Nam để cập nhật những thông tin mới nhất về phiên bản điện thoại hot nhất này nhé.

    Hotline
    1900 0351 (8h - 22h)
    Support Zalo
    Chat Zalo (8h - 22h)