So sánh iPhone 17 và iPhone 17 Pro Max: Chọn bản thường hay cao cấp?

02/10/2025 12425

Mục lục

    Khi so sánh iPhone 17 và iPhone 17 Pro Max, hai flagship mới nhất đến từ nhà Táo, mang đến những nâng cấp đột phá gì so với đời trước? Vậy điều gì khiến giá trị của mỗi chiếc iPhone trở nên đặc biệt mà thu hút sự chú ý của đông đảo iFan đến vậy? Cùng 24hStore khám phá chi tiết điểm giống và khác giữa 2 mẫu điện thoại hot nhất ngay sau đây nhé.

    so sánh iphone 17 vs iphone 17 pro max tổng quan

    1. So sánh iPhone 17 và iPhone 17 Pro Max về thiết kế, màu sắc

    Nhìn chung, cả iPhone 17 tiêu chuẩn và iPhone 17 Pro Max đều được nâng cấp với thiết kế sử dụng chất liệu nhôm cao cấp mang lại sự bền bỉ, nhẹ nhàng. Bên cạnh đó, iPhone 17 tiêu chuẩn gây ấn tượng với trọng lượng nhẹ chỉ 177 gram nặng hơn so với bản Pro Max là 231 gram mang lại sự thoải mái và tiện lợi cho người dùng hàng ngày. 

    Khi so sánh iPhone 17 và iPhone 17 Pro Max, điểm đáng chú ý nằm ở chất liệu khung máy. iPhone 17 thường sử dụng nhôm thông thường, iPhone 17 Pro Max được làm từ nhôm nguyên khối cao cấp, thay thế cho khung titan của thế hệ 16 Pro Max, 15 Pro Max trước đó mang lại độ bền hoàn hảo và cảm giác cầm nắm chắc chắn.

    Không khó để nhận thấy sự khác biệt trong thiết kế camera giữa iPhone 17 và iPhone 17 Pro Max. Phiên bản 17 tiêu chuẩn giữ lại cụm camera kép đặt dọc trong khung hình viên thuốc quen thuộc. Trong khi đó, iPhone 17 Pro Max nổi bật với cụm 3 camera xếp chéo trong khung lồi hình chữ nhật, thể hiện sự sang trọng của phân khúc cao cấp.

    Ngoài ra, màu sắc là yếu tố thiết kế thể hiện phong cách thiết kế, cá tính của dòng 17 series. iPhone 17 thường sở hữu 5 gam màu Tươi tắn, mới mẻ gồm Tím Oải Hương, Xanh Lá Xô Thơm và Xanh Lam Khói, Đen, Trắng. Trái lại, iPhone 17 Pro Max giới hạn trong 3 màu sắc lịch lãm và sang trọng là Cam Vũ Trụ, Xanh Đậm và Bạc.


    so sánh iphone 17 và iphone 17 pro max

    So sánh iPhone 17 và iPhone 17 Pro Max về thiết kế

    So sánh iPhone 17 và iPhone 17 Pro Max chi tiết

    Thiết kế iPhone 17 tiêu chuẩn (Nguồn: Apple)

    So sánh iPhone 17 và iPhone 17 Pro Max về tổng quan

    Thiết kế iPhone 17 Pro Max (Nguồn: Apple)

    2. So sánh iPhone 17 Pro Max và iPhone 17 về màn hình

    Nhìn chung, về màn hình 2 mẫu iPhone 17 tiêu chuẩn và iPhone 17 Pro Max không có quá nhiều sự khác biệt đáng kể, đều sở hữu màn hình Super Retina XDR cùng công nghệ ProMotion tần số quét 120Hz. Ngoài ra cả hai máy đều được trang bị lớp phủ chống chiếu mới và độ sáng màn hình lên đến 3000 nit giúp cho việc sử dụng điện thoại ngoài trời tiện lợi hơn.

    Điểm nhấn đáng chú ý trên cả hai phiên bản là mặt trước được trang bị kính Ceramic Shield 2 và mặt sau với kính Ceramic Shield, giúp tăng khả năng chống xước tăng gấp 3 lần và chống nứt gấp 4 lần so với thế hệ trước.

    Điểm khác biệt lớn nhất khi so sánh iPhone 17 và iPhone 17 Pro Max này nằm ở kích thước màn hình, iPhone 17 Pro Max sở hữu kích thước màn hình 6,9 inch giúp cho không gian hiển thị rộng rãi vượt trội hơn so với 6,3 inch trên iPhone 17. Bên cạnh đó, độ phân giải trên iPhone 17 Pro Max là 2868 x 1320 pixel cao hơn 2622 x 1206 pixel trên iPhone 17 nhưng cả 2 đều có chung mật độ điểm ảnh 460 ppi nên sẽ không có sự khác biệt nhiều về độ sắc nét, chi tiết.

    Tuy nhiên, một điểm nâng cấp đáng chú ý từ trước đến nay đến từ nhà Táo giờ đây dòng iPhone 17 thường, không còn sử dụng tần số quét 60Hz như trên các phiên bản tiêu chuẩn tiền nhiệm mà giờ đây bạn hoàn toàn có thể trải nghiệm màn hình 120Hz tương tự như phiên bản Pro. Một điểm đáng chú ý khác là giờ đây kích thước màn hình iPhone 17 cũng được nâng lên 6,3 inch tương đương dòng 17 Pro.


    So sánh iPhone 17 vs iPhone 17 Pro Max về màn hình

    So sánh màn hình iPhone 17 và iPhone 17 Pro Max

    So sánh màn hình iPhone 17 Pro Max và iPhone 17

    Màn hình iPhone 17 tiêu chuẩn (Nguồn: Apple)

    So sánh màn hình iPhone 17 và iPhone 17 Pro Max

    Màn hình iPhone 17 Pro Max (Nguồn: Apple)

    3. So sánh iPhone 17 và iPhone 17 Pro Max về hiệu suất chip xử lý

    Nhìn chung, chip A19 trên iPhone 17 và A19 Pro của iPhone 17 Pro Max đều sở hữu CPU 6 lõi gồm 2 lõi hiệu năng và 4 lõi tiết kiệm điện năng, cùng tích hợp Neural Engine 16 lõi giúp thiết bị xử lý các mô hình AI, hiển thị đồ họa tuyệt đẹp. 

    Điểm khác biệt khi so sánh iPhone 17 Pro Max và iPhone 17 nằm ở sức mạnh GPU trên chip của máy. Chip A19 trên iPhone 17 với GPU 5 lõi hoàn toàn đáp ứng mọi nhu cầu hằng ngày như lướt web, xem video, chơi game nặng. Trong khi đó, iPhone 17 Pro Max trang bị chip A19 Pro được cải tiến vượt trội với GPU 6 lõi, mang lại hiệu năng mạnh mẽ hơn với khả năng xử lý đồ họa vượt trội.

    Không chỉ nâng cấp về số lõi GPU, chip A19 Pro còn sở hữu công nghệ tản nhiệt buồng hơi hiện đại, giúp duy trì hiệu suất ổn định và mạnh mẽ hơn 40% so với thế hệ tiền nhiệm. Phù hợp với người dùng chơi game nặng đồ họa cao, render video 4K hay làm việc với các phần mềm đồ họa chuyên sâu. Do đó, chip A19 Pro trên iPhone 17 Pro Max mang lại trải nghiệm mạnh mẽ và bền bỉ hơn hẳn so với chip A19 trên bản tiêu chuẩn.


    So sánh iPhone 17 vs iPhone 17 Pro Max về hiệu năng

    So sánh hiệu năng iPhone 17 và iPhone 17 Pro Max 

    So sánh iPhone 17 vs iPhone 17 Pro Max về chipset

    Hiệu năng iPhone 17 tiêu chuẩn (Nguồn: Apple)

    so sánh hiệu năng iphone 17 và iphone 17 pro max

    Hiệu năng iPhone 17 Pro Max (Nguồn: Apple)

    4. So sánh iPhone 17 Pro Max và iPhone 17 về thiết kế camera

    Điểm chung khi so sánh iPhone 17 và iPhone 17 Pro Max đều được trang bị hệ thống camera Fusion cải tiến nhất, với camera Fusion Main và camera Fusion Ultra cùng sở hữu độ phân giải 48MP, mang đến khả năng chụp ảnh rõ nét, chân thật và sống động vượt trội. 

    Ngoài ra, cả 2 phiên bản được nâng hệ thống camera trước 18MP tích hợp công nghệ Center Stage mới nhất của Apple giúp điều chỉnh chủ thể nằm trung tâm khung hình trong các cuộc gọi video, cùng tính năng ghi hình kép (Dual Capture) giúp cho người dùng có thể vừa quay video từ camera trước và sau cùng lúc một cách thuận tiện điều mà các phiên bản tiền nhiệm như iPhone 16 Pro Max chưa có được. 

    Tuy nhiên, iPhone 17 Pro Max nổi bật hơn với sự nâng cấp đáng kể ở camera Fusion Telephoto 48MP, điều mà iPhone 17 tiêu chuẩn chưa được trang bị. Đặc biệt, iPhone 17 Pro Max còn sở hữu chế độ zoom quang học lên đến 4x8x và zoom kỹ thuật số tối đa lên đến 40x cho phép người dùng chụp ảnh ở khoảng cách xa với chi tiết rõ nét hơn so với khả năng zoom 2x từ camera chính trên iPhone 17. 

    Về tính năng quay video, iPhone 17 Pro Max vượt trội hơn ghi hình 4K Dolby Vision ở tốc độ lên đến 120 khung hình/giây ở camera Fusion Main và độ phân giải 4K 60 fps cho camera góc rộng và Telephoto, mang đến chất lượng video sống động, mượt mà, sắc nét. Bên cạnh đó, iPhone 17 tiêu chuẩn vẫn đáp ứng tốt nhu cầu quay video chất lượng cao với tốc độ 4K 60 fps, phù hợp với người dùng phổ thông muốn lưu giữ khoảnh khắc đời thường với chất lượng đỉnh cao.

    So sánh iPhone 17 Pro Max vs iPhone 17 về camera

    So sánh camera iPhone 17 và iPhone 17 Pro Max 

    So sánh iPhone 17 vs iPhone 17 Pro Max về camera

    Camera iPhone 17 tiêu chuẩn (Nguồn: Apple)

    So sánh iPhone 17 vs iPhone 17 Pro Max về khả năng nhiếp ảnh

    Camera iPhone 17 Pro Max (Nguồn: Apple)

    5. So sánh thời lượng pin iPhone 17 và iPhone 17 Pro Max

    Về thời lượng pin, iPhone 17 Pro Max thể hiện sự vượt trội rõ rệt về thời lượng pin với khả năng xem video lên đến 37 giờ, so với 30 giờ của iPhone 17 tiêu chuẩn. Sự chênh lệch này không chỉ phản ánh hiệu quả tiết kiệm năng lượng ưu việt của chip A19A19 Pro mà còn minh chứng cho cam kết của Apple trong việc nâng cao trải nghiệm người dùng.

    Ngoài ra, cả hai phiên bản đều cho phép sạc đầy 50% pin chỉ trong 20 phút khi kết hợp với bộ sạc 40W và hỗ trợ sạc không dây MagSafe công suất 25W. đáp ứng nhu cầu của người dùng trong cuộc sống hiện đại.

    Sau đây bảng so sánh iPhone 17 và iPhone 17 Pro Max về thời lượng pin:

    Phiên bản

    iPhone 17

    iPhone 17 Pro Max

    Thời lượng pin

    • Thời gian xem video: Lên đến 30 giờ
    • Thời gian xem video (trực tuyến): Lên đến 27 giờ
    • Thời gian xem video: Lên đến 37 giờ
    • Thời gian xem video (trực tuyến): Lên đến 33 giờ

     

    So sánh iPhone 17 vs iPhone 17 Pro Max về pin

    So sánh iPhone 17 và iPhone 17 Pro Max về thời lượng pin

    so sánh thời lượng pin iphone 17 và iphone 17 pro max

    Pin và sạc iPhone 17 tiêu chuẩn (Nguồn: Apple)

    iPhone 17 Pro Max thời lượng pin

    Pin và sạc iPhone 17 Pro Max (Nguồn: Apple)

    6. So sánh iPhone 17 Pro Max và iPhone 17 về tính năng AI, hệ điều hành

    Điểm chung cả iPhone 17 Pro Max và iPhone 17 đều được hỗ trợ Apple Intelligence mang đến trải nghiệm mới mẻ tích hợp trên nhiều thiết bị trong cùng hệ sinh thái Apple như iPad, Mac, Apple WatchApple Vision Pro. Bên cạnh đó, nhà táo bổ sung thêm nhiều tính năng nổi bật gồm: Dịch Trực Tiếp, Trí Thông Minh Thị Giác GenmojiImage Playground, Workout Buddy,...

    Ngay từ khi vừa ra mắt cả hai đã được cập nhật iOS 26 mới nhất đến từ nhà Táo mang đến giao diện trong mờ như lớp kính, tạo cảm giác sinh động mới mẻ. Ngoài ra ứng dụng camera được làm lại đơn giản, dễ dùng hơn với sự phân biệt rõ ràng giữa chụp ảnh và quay phim, màn hình khóa tự động scale đồng hồ theo bố cục hình nền, Trung tâm thông báo trung tâm điều khiển được tinh chỉnh lại dễ đọc hơn,...

    So sánh iPhone 17 vs iPhone 17 Pro Max về AI

    Tính năng Apple Intelligence (Nguồn: Apple)

    So sánh iPhone 17 vs iPhone 17 Pro Max về hệ điều hành

    Tính năng mới trên iOS 26 (Nguồn: Apple)

    7. So sánh iPhone 17 và iPhone 17 Pro Max về giá bán khởi điểm

    iPhone 17 bản tiêu chuẩn có giá bán khởi điểm từ 799 USD (24.999.000đ), thấp hơn 400 USD so với mức giá 1.199 USD (37.999.000đ) của iPhone 17 Pro Max. Sự khác biệt này mang đến lựa chọn hợp lý cho người dùng muốn tiết kiệm chi phí nhưng vẫn sở hữu nhiều cải tiến vượt trội so với thế hệ trước.

    Năm nay, iPhone 17 có bước cải tiến vượt bậc khi dung lượng bộ nhớ tiêu chuẩn được nâng lên thành 256GB, gấp đôi so với mức 128GB của các phiên bản tiêu chuẩn trước đó là iPhone 16. Sự thay đổi này mang đến không gian lưu trữ rộng rãi hơn, cho phép người dùng thoải mái lưu trữ hình ảnh, video và tải về nhiều ứng dụng mà không lo cạn kiệt bộ nhớ.

    Sau đây là giá bán iPhone 17 và iPhone 17 Pro Max tại Apple và 24hStore:

    Phiên bản

    Giá bán chính thức (Theo Apple)

    Giá bán tại 24hStore

    iPhone 17 256GB

    799$

    24.990.000đ

    iPhone 17 512GB

    999$

    31.490.000đ

    iPhone 17 Pro Max 256GB

    1.199$

    38.990.000đ - 43.990.000đ

    iPhone 17 Pro Max 512GB

    1.399$

    44.490.000đ - 46.990.000đ

    iPhone 17 Pro Max 1TB 

    1.599$

    50.990.000đ - 53.990.000đ

    iPhone 17 Pro Max 2TB

    1.999$

    63.990.000đ - 66.990.000đ 


    Lưu ý: Giá bán không cố định có thể thay đổi tùy từng thời điểm

    So sánh iPhone 17 vs iPhone 17 Pro Max giá bán

    Hình ảnh iPhone 17 tiêu chuẩn màu Xanh Lá Xô Thơm (Nguồn: Apple)

    So sánh giá bán iPhone 17 và iPhone 17 Pro Max

    Hình ảnh iPhone 17 Pro Max màu Xanh Đậm (Nguồn: Apple)

    8. Nên mua iPhone 17 hay iPhone 17 Pro Max?

    Nếu cần một chiếc điện thoại gọn nhẹ, sở hữu màu sắc trẻ trung, tươi sáng cùng thời lượng pin ổn định và hiệu năng đủ sức đáp ứng hầu hết mọi tác vụ từ lướt web đến chơi game, iPhone 17 chính là lựa chọn lý tưởng với chi phí dễ chịu hơn.

    Ngược lại, nếu yêu thích một flagship màn hình lớn với hệ thống camera chuyên nghiệp cho khả năng chụp ảnh và quay phim xuất sắc, thời lượng pin lâu cùng hiệu năng mạnh mẽ cân hết mọi game AAA hay tác vụ nặng, thì iPhone 17 Pro Max chính là mẫu smartphone đáng sở hữu nhất ở thời điểm hiện tại.

    Nên mua iPhone 17 hay iPhone 17 Pro Max

    Nên mua iPhone 17 hay iPhone 17 Pro Max

    Nên mua iPhone 17 Pro Max hay iPhone 17

    Nên mua iPhone 17 Pro Max hay iPhone 17 

    9. Bảng thông số kỹ thuật của iPhone 17 và iPhone 17 Pro Max chi tiết nhất

    Thông số

    iPhone 17

    iPhone 17 Pro Max

    Kích thước màn hình

    • 6,3 inch
    • 6,9 inch

    Kích thước

    • 149,6 x 71,5 x 7,95
    • 163,4 x 78,0 x 8,75 mm

    Trọng lượng

    • 177 gram
    • 231 gram

    Khung viền

    • Khung nhôm
    • Khung nhôm nguyên khối

    Công nghệ màn hình

    • Super Retina XDR OLED
    • Super Retina XDR OLED

    Độ phân giải

    • 2622 x 1206 pixel
    • 2868 x 1320 pixel

    Khả năng chống nước

    • Đạt mức IP68 (chống nước ở độ sâu tối đa 6 mét trong vòng tối đa 30 phút)
    • Đạt mức IP68 (chống nước ở độ sâu tối đa 6 mét trong vòng tối đa 30 phút) 

    Tính năng màn hình

    • Dynamic Island
    • Công nghệ ProMotion với tốc độ làm mới thích ứng lên đến 120Hz
    • Màn hình Luôn Bật
    • Màn hình HDR
    • 460 ppi
    • Tỷ lệ tương phản 2.000.000:1 (tiêu chuẩn)
    • Màn hình True Tone
    • Màn hình có dải màu rộng (P3)
    • Haptic Touch
    • Độ sáng tối đa 1000 nit (tiêu chuẩn)
    • Độ sáng định 1600 nit (HDR)
    • Độ sáng định 3000 nit (ngoài trời)
    • Độ sáng tối thiểu 1 nit
    • Dynamic Island
    • Công nghệ ProMotion với tốc độ làm mới thích ứng lên đến 120Hz
    • Màn hình Luôn Bật
    • Màn hình HDR
    • 460 ppi
    • Tỷ lệ tương phản 2.000.000:1 (tiêu chuẩn)
    • Màn hình True Tone
    • Màn hình có dải màu rộng (P3)
    • Haptic Touch
    • Độ sáng tối đa 1000 nit (tiêu chuẩn)
    • Độ sáng đỉnh 1600 nit (HDR)
    • Độ sáng đỉnh 3000 nit (ngoài trời)
    • Độ sáng tối thiểu 1 nit

    Camera sau

    • Hệ thống camera 48MP Dual Fusion
    • Chính: 48MP Fusion Main
    • Góc siêu rộng: 48MP 
    • Chống rung quang học dịch chuyển cảm biến (Fusion Main)
    • Các lựa chọn thu phóng quang học 0.5x, 1x, 2x
    • Flash True Tone
    • Photonic Engine
    • Deep Fusion
    • HDR thông minh thế hệ 5 cho ảnh
    • Ảnh chân dung thế hệ mới với tính năng Lấy Nét và Điều Khiển Chiều Sâu
    • Hiệu ứng Chiếu Sáng Chân Dung với sáu chế độ
    • Chế độ Ban Đêm
    • Phong Cách Nhiếp Ảnh thế hệ mới nhất
    • Chụp ảnh macro
    • Ảnh không gian
    • Hệ thống camera 48MP Pro Fusion
    • Chính: 48MP Fusion Main
    • Góc siêu rộng: 48MP 
    • Telephoto: 48MP
    • Chống rung quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ hai (Fusion Main)
    • Chống rung quang học dịch chuyển cảm biến 3D (Fusion Telephoto)
    • Các lựa chọn thu phóng quang học 0.5x, 1x, 2x, 4x, 8x
    • Flash True Tone Thích Ứng
    • Photonic Engine
    • Deep Fusion
    • HDR thông minh thế hệ 5 cho ảnh
    • Ảnh chân dung thế hệ mới với tính năng Lấy Nét và Điều Khiển Chiều Sâu
    • Hiệu ứng Chiếu Sáng Chân Dung với sáu chế độ
    • Chế độ Ban Đêm
    • Phong Cách Nhiếp Ảnh thế hệ mới nhất
    • Chụp ảnh macro
    • Ảnh không gian
    • ProRAW

    Camera trước

    • Camera trước 18MP Center Stage
    • Ảnh 18MP
    • Center Stage cho ảnh
    • Ghi Hình Kép
    • Center Stage cho cuộc gọi video
    • Photonic Engine
    • Deep Fusion
    • HDR thông minh thế hệ 5 cho ảnh
    • Ảnh chân dung thế hệ mới với tính năng Lấy Nét và Điều Khiển Chiếu Sâu
    • Chế độ Ban Đêm
    • Phong Cách Nhiếp Ảnh thế hệ mới nhất
    • Camera trước 18MP Center Stage
    • Ảnh 18MP
    • Center Stage cho ảnh
    • Ghi Hình Kép
    • Center Stage cho cuộc gọi video
    • Photonic Engine
    • Deep Fusion
    • HDR thông minh thế hệ 5 cho ảnh
    • Ảnh chân dung thế hệ mới với tính năng Lấy Nét và Điều Khiển Chiếu Sâu
    • Chế độ Ban Đêm
    • Phong Cách Nhiếp Ảnh thế hệ mới nhất

    Quay video

    • Quay video 4K Dolby Vision ở tốc độ lên đến 60 fps
    • Chế độ Điện Ảnh để quay video với độ sâu trường ảnh nông (lên đến 4K Dolby Vision ở tốc độ 30 fps)
    • Ghi Hình Kép (lên đến 4K Dolby Vision ở tốc độ 30 fps)
    • Chế độ Hành Động (lên đến 2,8K Dolby Vision ở tốc độ 60 fps)
    • Quay video không gian 1080p ở tốc độ 30 fps
    • Quay video macro, bao gồm chế độ quay chậm và tua nhanh
    • Hỗ trợ quay video chậm lên đến 1080p ở tốc độ 240 fps
    • Quay video QuickTake (lên đến 4K ở tốc độ 60 fps chất lượng Dolby Vision HDR)
    • Chống rung quang học dịch chuyển cảm biến (Fusion Main)
    • Âm Thanh Không Gian và thu âm stereo
    • Giảm tiếng gió
    • Hòa Âm
    • Quay video 4K Dolby Vision ở tốc độ lên đến 120 fps (Fusion Main), lên đến 60 fps (Fusion Ultra Wide, Fusion Telephoto)
    • Chế độ Điện Ảnh để quay video với độ sâu trường ảnh nông (lên đến 4K Dolby Vision ở tốc độ 30 fps)
    • Ghi Hình Kép (lên đến 4K Dolby Vision ở tốc độ 30 fps)
    • Chế độ Hành Động (lên đến 2,8K Dolby Vision ở tốc độ 60 fps)
    • Quay video không gian 1080p ở tốc độ 30 fps
    • Quay video ProRes lên đến 4K ở tốc độ 120 fps với khả năng ghi vào ổ đĩa gắn ngoài
    • ProRes RAW
    • Academy Color Encoding System 
    • Quay video Apple Log 2
    • Hỗ trợ Genlock
    • Quay video macro, bao gồm chế độ quay chậm và tua nhanh
    • Hỗ trợ quay video chậm lên đến 1080p ở tốc độ 240 fps
    • Quay video QuickTake (lên đến 4K ở tốc độ 60 fps chất lượng Dolby Vision HDR)
    • Chống rung quang học dịch chuyển cảm biến (Fusion Main)
    • Âm Thanh Không Gian và thu âm stereo
    • Giảm tiếng gió
    • Hòa Âm

    Chip

    • A19
    • A19 Pro

    Loại CPU

    • CPU 6 lõi với 2 lõi hiệu năng và 4 lõi tiết kiệm điện
    • GPU 5 lõi với Neural Accelerator
    • Neural Engine 16 lõi
    • Công nghệ dò tia tốc độ cao bằng phần cứng
    • CPU 6 lõi với 2 lõi hiệu năng và 4 lõi tiết kiệm điện
    • GPU 6 lõi với Neural Accelerator
    • Neural Engine 16 lõi
    • Công nghệ dò tia tốc độ cao bằng phần cứng

    Dung lượng lưu trữ

    • 256GB, 512GB
    • 256GB, 512GB, 1TB, 2TB

    Công nghệ NFC

    Apple Intelligence

    Hệ điều hành

    • iOS 26
    • iOS 26

    Thẻ SIM

    • SIM kép (nano SIM và eSIM)
    • Hỗ trợ eSIM kép
    • SIM kép (nano SIM và eSIM)
    • Hỗ trợ eSIM kép

    Wi-Fi

    Bluetooth

    • 6
    • 6

    Pin

    • Tích hợp pin sạc lithium-ion
    • Sạc không dây MagSafe
    • Tích hợp pin sạc lithium-ion
    • Sạc không dây MagSafe

    Công nghệ sạc

    • Sạc có dây với bộ tiếp hợp 40W
    • Sạc không dây với bộ tiếp hợp 30W
    • Sạc có dây với bộ tiếp hợp 40W
    • Sạc không dây với bộ tiếp hợp 30W

    Cổng kết nối

    • USB-C
    • Hỗ trợ USB 2
    • USB-C
    • Hỗ trợ USB 3 (lên đến 10Gb/s)

    Khả năng sạc nhanh

    • 50% trong 20 phút
    • 50% trong 20 phút

    Thời lượng pin

    • Thời gian xem video: Lên đến 30 giờ
    • Thời gian xem video: (trực tuyến) Lên đến 27 giờ
    • Thời gian xem video: Lên đến 37 giờ
    • Thời gian xem video (trực tuyến): Lên đến 33 giờ

    Nút vật lý

    • Nút tác vụ, điều khiển camera
    • Nút tác vụ, điều khiển camera

    Cảm biến

    • Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao
    • Gia tốc kế lực G cao
    • Cảm biến tiệm cận
    • Hai môi trường
    • Áp kế
    • LiDAR Scanner
    • Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao
    • Gia tốc kế lực G cao
    • Cảm biến tiệm cận
    • Hai môi trường
    • Áp kế

    Màu sắc

    • Tím Oải Hương, Xanh Lá Xô Thơm, Xanh Lam Khói, Trắng, Đen
    • Cam Vũ Trụ, Xanh Đậm, Bạc

    Giá khởi điểm (Theo Apple)

    • 799$ (24.999.000đ)
    • 1199$ (34.999.000đ)

    Giá bán tại 24hStore

    • 24.990.000đ - 31.490.000đ
    • 38.990.000đ - 66.990.000đ


    Lưu ý: Giá bán không cố định có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm

    Kết luận

    Qua bài viết so sánh iPhone 17 và iPhone 17 Pro Max đã mang đến cho bạn cái nhìn tổng quan sự khác biệt về những cải tiến vượt trội của hai mẫu iPhone này. Hy vọng bạn lựa chọn cho mình mẫu điện thoại phù hợp với bản thân mình. Nếu bạn đang có nhu cầu mua iPhone 17 Series hãy đến cửa hàng gần nhất hoặc truy cập website 24hStore - Hệ thống ủy quyền chính hãng Apple tại Việt Nam để chọn ngay những mẫu iPhone 17 cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn nhé.

    Hotline
    1900 0351 (8h - 22h)
    Support Zalo
    Chat Zalo (8h - 22h)