So sánh iPhone 17 và iPhone 16 Plus: Đâu là lựa chọn tốt nhất?

20/09/2025 12364

Mục lục

    Việc so sánh iPhone 17 và iPhone 16 Plus không đơn thuần là cân đo đong đếm thông số. Từ màn hình cho đến pin hay camera, mỗi điểm đổi mới là câu chuyện riêng về nâng cấp và giá trị sử dụng. Liệu iPhone 17 có đủ sức thuyết phục để iFan "lên đời" hay vẫn nên sử dụng lấy iPhone 16 Plus quen thuộc? Cùng 24hStore khám phá chi tiết về những điểm giống và khác biệt giữa phiên bản 17 và 16 Plus đến từ nhà Táo nhé.

    so sánh iphone 16 và iphone 16 plus

    1. So sánh iPhone 17 và iPhone 16 Plus về thiết kế, màu sắc

    Nhìn chung về mặt thiết kế cả 2 máy gần như tương đồng về ngoại hình, đều sử dụng khung viền nhôm bền bỉ cùng kiểu dáng vuông vức hiện đại. Cụm camera được đặt dọc trên mặt lưng kính mờ cao cấp kết hợp với khung nhôm cao cấp giúp hạn chế bám vân tay. 

    Những điểm khác biệt nổi bật nhất khi so sánh iPhone 17 và iPhone 16 Plus chính là sự nâng cấp về mặt kính trước với công nghệ Ceramic Shield 2 trên iPhone 17, giúp tăng khả năng chống trầy xước gấp 3 lần so với phiên bản trước. Về phần trọng lượng iPhone 17 ghi điểm với trọng lượng chỉ 177 gram nhẹ hơn nhiều so với iPhone 16 Plus là 199 gram.

    Về màu sắc, iPhone 17 khoác lên mình bảng màu dịu dàng và tinh tế với những tông chủ đạo như Tím Oải Hương, Xanh Lá Xô Thơm và Xanh Lam Khói, Đen, Trắng, mang đến vẻ ngoài thanh lịch và sang trọng. Trong khi đó, iPhone 16 Plus lại chọn hướng trẻ trung, năng động hơn với các màu như Xanh Lưu Ly, Xanh Mòng Két, Hồng, Trắng và Đen.

    so sánh iphone 17 và iphone 16 plus

    Thiết kế iPhone 17 tiêu chuẩn (Nguồn: Apple)

    so sánh iphone 16 plus và iphone 17

    Thiết kế iPhone 16 Plus (Nguồn: Apple)

    2. So sánh iPhone 16 Plus và iPhone 17 về màn hình

    Nhìn chung, về màn hình không có quá nhiều sự khác biệt giữa 2 phiên bản iPhone 17 và iPhone 16 Plus. Cả 2 đều sở hữu màn hình Super Retina XDR, với màn hình Dynamic Island.

    Điểm khác biệt nổi bật nhất khi so sánh iPhone 17 và iPhone 16 Plus chính là kích thước màn hình. iPhone 16 Plus sở hữu màn hình lớn hơn với kích thước 6,7 inch, trong khi iPhone 17 có màn hình 6,3 inch. Tuy nhiên, so với các phiên bản tiền nhiệm chỉ dừng lại ở 6,1 inch, iPhone 17 vẫn mang đến một cải tiến đáng kể về kích thước màn hình. 

    Đột phá lớn nhất từ trước đến nay của Apple nằm ở phiên bản iPhone 17 tiêu chuẩn. Không còn tần số quét 60Hz như các thế hệ trước như iPhone 16 và 16 Plus, giờ đây người dùng có thể trải nghiệm tần số quét 120Hz, một tính năng chỉ xuất hiện trên dòng Pro.

    iphone 17 vs iphone 16 plus hiệu năng

    Màn hình iPhone 17 tiêu chuẩn (Nguồn: Apple)

    so sánh iphone 16 plus vs iphone 17 hiệu năng

    Màn hình iPhone 16 Plus (Nguồn: Apple)

    3. So sánh iPhone 17 và iPhone 16 Plus về hiệu năng, chipset

    Khi nhắc đến iPhone 17 và iPhone 16 Plus, không thể bỏ qua cuộc so sánh sức mạnh của chip xử lý. Cả chip A19 trên iPhone 17 và A18 trên iPhone 16 đều được sản xuất trên tiến trình 3 nanomet hiện đại, cùng cấu trúc CPU 6 lõi gồm 2 lõi hiệu năng cao và 4 lõi tiết kiệm điện.
    Điểm khác biệt lớn ở GPU 5 lõi của A19 được tích hợp Neural Accelerator mạnh mẽ, giúp iPhone 17 xử lý mượt mà các tác vụ nặng như chơi game đồ họa cao hay chỉnh sửa video 4K một cách vượt trội hơn so với chip A18 trên iPhone 16.

    so sánh iphone 16 plus vs iphone 17 hiệu năng

    Hiệu năng iPhone 17 tiêu chuẩn (Nguồn: Apple)

    camera iphone 17 và iphone 16 plus khác gì

    Hiệu năng iPhone 16 Plus (Nguồn: Apple)

    4. So sánh camera iPhone 17 và iPhone 16 Plus

    Cả iPhone 17 và iPhone 16 Plus đều được trang bị camera Fusion Main với độ phân giải 48MP, kết hợp linh hoạt các mức zoom quang học 0,5x, 1x và 2x mang đến khả năng chụp ảnh chân thực, sắc nét, sống động vượt trội.

    Điểm nâng cấp đáng chú ý trên iPhone 17 chính là camera Fusion Ultra Wide được nâng cấp với độ phân giải 48MP, vượt trội hơn so với 12MP trên iPhone 16 Plus.

    Ngoài ra, một cải tiến đáng chú ý khi so sánh iPhone 17 và iPhone 16 Plus, ở camera trước của iPhone 17 được nâng lên với độ phân giải 18MP, tích hợp tính năng Center Stage mới nhất từ Apple nhà Táo, giúp giữ cho chủ thể luôn nằm chính giữa khung hình một cách mượt mà. Bên cạnh đó, tính năng ghi hình kép (Dual Capture) cho phép người dùng quay video cả camera trước lẫn camera sau.

    Phiên bản

    iPhone 17

    iPhone 16 Plus

    Camera sau

    • Hệ thống camera 48MP Dual Fusion
    • Chính: 48MP Fusion Main
    • Góc siêu rộng: 48MP 
    • Chống rung quang học dịch chuyển cảm biến (Fusion Main)
    • Các lựa chọn thu phóng quang học 0.5x, 1x, 2x
    • Flash True Tone
    • Photonic Engine
    • Deep Fusion
    • HDR thông minh thế hệ 5 cho ảnh
    • Ảnh chân dung thế hệ mới với tính năng Lấy Nét và Điều Khiển Chiều Sâu
    • Hiệu ứng Chiếu Sáng Chân Dung với sáu chế độ
    • Chế độ Ban Đêm
    • Phong Cách Nhiếp Ảnh thế hệ mới nhất
    • Chụp ảnh macro
    • Ảnh không gian
    • Hệ thống camera kép tiên tiến
    • Chính: 48MP Fusion
    • Góc siêu rộng: 12MP
    • Chống rung quang học dịch chuyển cảm biến (Fusion Main)
    • Các lựa chọn thu phóng quang học 0,5x, 1x, 2x
    • Flash True Tone
    • Photonic Engine
    • Deep Fusion
    • HDR thông minh thế hệ 5 cho ảnh
    • Ảnh chân dung thế hệ mới với tính năng Lấy Nét và Điều Khiển Chiều Sâu
    • Hiệu ứng Chiếu Sáng Chân Dung với sáu chế độ
    • Chế độ Ban Đêm
    • Phong Cách Nhiếp Ảnh thế hệ mới nhất
    • Chụp ảnh macro
    • Ảnh không gian

     

    Camera trước

    • Camera trước 18MP Center Stage
    • Ảnh 18MP
    • Center Stage cho ảnh
    • Ghi Hình Kép
    • Center Stage cho cuộc gọi video
    • Photonic Engine
    • Deep Fusion
    • HDR thông minh thế hệ 5 cho ảnh
    • Ảnh chân dung thế hệ mới với tính năng Lấy Nét và Điều Khiển Chiếu Sâu
    • Hiệu ứng Chiếu Sáng Chân Dung với sáu chế độ
    • Chế độ Ban Đêm
    • Phong Cách Nhiếp Ảnh thế hệ mới nhất
    • Camera trước TrueDepth
    • Ảnh 12MP
    • Photonic Engine
    • Deep Fusion
    • HDR thông minh thế hệ 5 cho ảnh
    • Ảnh chân dung thế hệ mới với tính năng Lấy Nét và Điều Khiển Chiếu Sâu
    • Hiệu ứng Chiếu Sáng Chân Dung với sáu chế độ
    • Chế độ Ban Đêm
    • Phong Cách Nhiếp Ảnh thế hệ mới nhất

    camera iphone 16 plus và iphone 17 khác gì

    Camera iPhone 17 tiêu chuẩn (Nguồn: Apple)

    nâng cấp pin iphone 17 so với iphone 16 plus

    Camera iPhone 16 Plus (Nguồn: Apple)

    5. So sánh thời lượng pin iPhone 16 Plus và iPhone 17

    Nhìn chung, thời lượng pin giữa iPhone 17 và iPhone 16 Plus không chênh lệch nhiều. Tuy nhiên, iPhone 17 vẫn thể hiện sự vượt trội với khả năng xem video liên tục lên đến 30 giờ, dài hơn so với 27 giờ của iPhone 16 Plus. Đặc biệt, con số này cũng phản ánh bước tiến rõ rệt so với iPhone 16 tiền nhiệm, vốn chỉ đạt thời lượng xem video 22 giờ mang đến trải nghiệm sử dụng lâu dài, đáp ứng tốt hơn nhu cầu của người dùng hiện đại.

    Phiên bản

    iPhone 17

    iPhone 16 Plus

    Thời lượng pin

    • Thời gian xem video: Lên đến 30 giờ
    • Thời gian xem video: (trực tuyến) Lên đến 27 giờ
    • Thời gian xem video: Lên đến 27 giờ
    • Thời gian xem video (trực tuyến): Lên đến 24 giờ

    so sánh pin iphone 16 plus với iphone 17

    Pin và sạc iPhone 17 (Nguồn: Apple)

    review iphone 17 và iphone 16 plus

    Pin và sạc iPhone 16 Plus (Nguồn: Apple)

    6. Giá bán iPhone 17 và iPhone 16 Plus là bao nhiêu?

    iPhone 17 phiên bản tiêu chuẩn có giá khởi điểm 799 USD (tương đương (24.999.000đ), thấp hơn 100 USD so với mức 899 USD (25.990.000đ) của iPhone 16 Plus. Mức chênh lệch này mang đến cho người dùng cơ hội lựa chọn phiên bản tiêu chuẩn với chi phí hợp lý hơn, đồng thời vẫn tận hưởng nhiều tính năng cải tiến vượt trội. Bảng giá chi tiết tại Việt Nam sẽ được cập nhật cụ thể trong bảng sau.

    iPhone 17 năm nay mở ra một bước tiến mới đáng chú ý với bộ nhớ tiêu chuẩn được nâng lên 256GB, gấp đôi so với phiên bản các phiên bản tiền nhiệm trước đó chỉ có 128GB. Cải tiến này mang đến cho người dùng không gian lưu trữ rộng rãi hơn, giúp thoải mái lưu giữ hình ảnh, video và tải ứng dụng mà không còn lo lắng về giới hạn dung lượng.

    Phiên bản

    Dung lượng

    Giá khởi điểm (Theo Apple)

    Giá khởi điểm tại Việt Nam

    iPhone 17

    256GB

    799$

    24.499.000đ

    512GB

    999$

    30.499.000đ

    iPhone 16 Plus

    128GB

    899$

    25.990.000đ

    256GB

    999$

    28.999.000đ

    512GB

    1.199$

    34.999.000đ


    Lưu ý: Giá có thể thay đổi theo thời gian


    review iphone 16 plus và iphone 17

    Hình ảnh iPhone 17 tiêu chuẩn (Nguồn: Apple)

    nên mua iphone 17 hay iphone 16 plus

    Hình ảnh iPhone 16 Plus (Nguồn: Apple) 

    7. iPhone 17 và iPhone 16 Plus nên mua máy nào?

    Nếu bạn muốn một chiếc iPhone với hiệu suất mạnh mẽ, thời lượng pin lâu hơn, màn hình Promotion 120Hz, cùng với các tính năng camera mới nhất thì iPhone 17 phiên bản thường sẽ là lựa chọn tốt nhất. 

    Tuy nhiên, nếu bạn chỉ cần một chiếc điện thoại với màn hình rộng, tính năng cơ bản, chi phí rẻ hơn ở thời điểm hiện tại thì iPhone 16 Plus vẫn là sự lựa chọn không thể bỏ lỡ.

    nên mua iphone 16 plus hay iphone 17

    Nên mua iPhone 17 hay iPhone 16 plus (Nguồn: Apple)

    so sánh màn hình iphone 17 và iphone 16 plus

    Nên mua iPhone 16 Plus hay Phone 17 (Nguồn: Apple)

    8. Bảng tổng quan so sánh iPhone 17 và iPhone 16 Plus

    Thông số

    iPhone 17

    iPhone 16 Plus

    Kích thước màn hình

    • 6,3 inch
    • 6,7 inch

    Kích thước

    • 149,6 x 71,5 x 7,95
    • 160,9 x 77,8 x 7,80

    Trọng lượng

    • 177 gram
    • 199 gram

    Khung viền

    • Khung nhôm
    • Khung nhôm

    Công nghệ màn hình

    • Super Retina XDR 
    • Super Retina XDR

    Độ phân giải

    • 2622 x 1206 pixel
    • 2796 x 1290 pixel

    Khả năng chống nước

    • Đạt mức IP68 (chống nước ở độ sâu tối đa 6 mét trong vòng tối đa 30 phút)
    • Đạt mức IP68 (chống nước ở độ sâu tối đa 6 mét trong vòng tối đa 30 phút) 

    Tính năng màn hình

    • Dynamic Island
    • Công nghệ ProMotion với tốc độ làm mới thích ứng lên đến 120Hz
    • Màn hình Luôn Bật
    • Màn hình HDR
    • 460 ppi
    • Tỷ lệ tương phản 2.000.000:1 (tiêu chuẩn)
    • Màn hình True Tone
    • Màn hình có dải màu rộng (P3)
    • Haptic Touch
    • Độ sáng tối đa 1000 nit (tiêu chuẩn)
    • Độ sáng định 1600 nit (HDR)
    • Độ sáng định 3000 nit (ngoài trời)
    • Độ sáng tối thiểu 1 nit
    • Dynamic Island
    • Màn hình HDR
    • 460 ppi
    • Tỷ lệ tương phản 2.000.000:1 (tiêu chuẩn)
    • Màn hình True Tone
    • Màn hình có dải màu rộng (P3)
    • Haptic Touch
    • Độ sáng tối đa 1000 nit (tiêu chuẩn)
    • Độ sáng đỉnh 1600 nit (HDR)
    • Độ sáng đỉnh 2000 nit (ngoài trời)
    • Độ sáng tối thiểu 1 nit

    Camera sau

    • Hệ thống camera 48MP Dual Fusion
    • Chính: 48MP Fusion Main
    • Góc siêu rộng: 48MP 
    • Chống rung quang học dịch chuyển cảm biến (Fusion Main)
    • Các lựa chọn thu phóng quang học 0.5x, 1x, 2x
    • Flash True Tone
    • Photonic Engine
    • Deep Fusion
    • HDR thông minh thế hệ 5 cho ảnh
    • Ảnh chân dung thế hệ mới với tính năng Lấy Nét và Điều Khiển Chiều Sâu
    • Hiệu ứng Chiếu Sáng Chân Dung với sáu chế độ
    • Chế độ Ban Đêm
    • Phong Cách Nhiếp Ảnh thế hệ mới nhất
    • Chụp ảnh macro
    • Ảnh không gian
    • Hệ thống camera kép tiên tiến
    • Chính: 48MP Fusion
    • Góc siêu rộng: 12MP
    • Chống rung quang học dịch chuyển cảm biến (Fusion Main)
    • Các lựa chọn thu phóng quang học 0,5x, 1x, 2x
    • Flash True Tone
    • Photonic Engine
    • Deep Fusion
    • HDR thông minh thế hệ 5 cho ảnh
    • Ảnh chân dung thế hệ mới với tính năng Lấy Nét và Điều Khiển Chiều Sâu
    • Hiệu ứng Chiếu Sáng Chân Dung với sáu chế độ
    • Chế độ Ban Đêm
    • Phong Cách Nhiếp Ảnh thế hệ mới nhất
    • Chụp ảnh macro
    • Ảnh không gian

    Camera trước

    • Camera trước 18MP Center Stage
    • Ảnh 18MP
    • Center Stage cho ảnh
    • Ghi Hình Kép
    • Center Stage cho cuộc gọi video
    • Photonic Engine
    • Deep Fusion
    • HDR thông minh thế hệ 5 cho ảnh
    • Ảnh chân dung thế hệ mới với tính năng Lấy Nét và Điều Khiển Chiếu Sâu
    • Hiệu ứng Chiếu Sáng Chân Dung với sáu chế độ
    • Chế độ Ban Đêm
    • Phong Cách Nhiếp Ảnh thế hệ mới nhất
    • Camera trước TrueDepth
    • Ảnh 12MP
    • Photonic Engine
    • Deep Fusion
    • HDR thông minh thế hệ 5 cho ảnh
    • Ảnh chân dung thế hệ mới với tính năng Lấy Nét và Điều Khiển Chiếu Sâu
    • Hiệu ứng Chiếu Sáng Chân Dung với sáu chế độ
    • Chế độ Ban Đêm
    • Phong Cách Nhiếp Ảnh thế hệ mới nhất

    Quay video

    • Quay video 4K Dolby Vision ở tốc độ lên đến 60 fps
    • Chế độ Điện Ảnh để quay video với độ sâu trường ảnh nông (lên đến 4K Dolby Vision ở tốc độ 30 fps)
    • Ghi Hình Kép (lên đến 4K Dolby Vision ở tốc độ 30 fps)
    • Chế độ Hành Động (lên đến 2,8K Dolby Vision ở tốc độ 60 fps)
    • Quay video không gian 1080p ở tốc độ 30 fps
    • Quay video macro, bao gồm chế độ quay chậm và tua nhanh
    • Hỗ trợ quay video chậm lên đến 1080p ở tốc độ 240 fps
    • Quay video QuickTake (lên đến 4K ở tốc độ 60 fps chất lượng Dolby Vision HDR)
    • Chống rung quang học dịch chuyển cảm biến (Fusion Main)
    • Âm Thanh Không Gian và thu âm stereo
    • Giảm tiếng gió
    • Hòa Âm
    • Quay video 4K Dolby Vision ở tốc độ lên đến 60 fps
    • Chế độ Điện Ảnh để quay video với độ sâu trường ảnh nông (lên đến 4K Dolby Vision ở tốc độ 30 fps)
    • Chế độ Hành Động (lên đến 2,8K Dolby Vision ở tốc độ 60 fps)
    • Quay video không gian 1080p ở tốc độ 30 fps
    • Quay video macro, bao gồm chế độ quay chậm và tua nhanh
    • Hỗ trợ quay video chậm 1080p ở tốc độ 120 fps hoặc 240 fps
    • Quay video QuickTake (lên đến 4K ở tốc độ 60 fps chất lượng Dolby Vision HDR)
    • Chống rung quang học dịch chuyển cảm biến (Fusion Main)
    • Âm Thanh Không Gian và thu âm stereo
    • Giảm tiếng gió
    • Hòa Âm

    Chip

    • A19
    • A18

    Loại CPU

    • CPU 6 lõi với 2 lõi hiệu năng và 4 lõi tiết kiệm điện
    • GPU 5 lõi với Neural Accelerator
    • Neural Engine 16 lõi
    • Công nghệ dò tia tốc độ cao bằng phần cứng
    • CPU 6 lõi với 2 lõi hiệu năng và 4 lõi tiết kiệm điện
    • GPU 5
    • Neural Engine 16 lõi
    • Công nghệ dò tia tốc độ cao bằng phần cứng

    Dung lượng lưu trữ

    • 256GB, 512GB
    • 128GB, 256GB, 512GB

    Công nghệ NFC

    Apple Intelligence

    Hệ điều hành

    • iOS 26
    • iOS 26

    Thẻ SIM

    • SIM kép (nano SIM và eSIM)
    • Hỗ trợ eSIM kép
    • SIM kép (nano SIM và eSIM)
    • Hỗ trợ eSIM kép

    Wi-Fi

    Bluetooth

    • 6
    • 5.3

    Pin

    • Tích hợp pin sạc lithium-ion
    • Sạc không dây MagSafe
    • Tích hợp pin sạc lithium-ion
    • Sạc không dây MagSafe

    Công nghệ sạc

    • Sạc có dây với bộ tiếp hợp 40W
    • Sạc không dây với bộ tiếp hợp 30W
    • Sạc có dây với bộ tiếp hợp 20W
    • Sạc không dây với bộ tiếp hợp 30W

    Cổng kết nối

    • USB-C
    • Hỗ trợ USB 2
    • USB-C
    • Hỗ trợ USB 3 (lên đến 10Gb/s)

    Khả năng sạc nhanh

    • 50% trong 20 phút
    • 50% trong 35 phút

    Thời lượng pin

    • Thời gian xem video: Lên đến 30 giờ
    • Thời gian xem video: (trực tuyến) Lên đến 27 giờ
    • Thời gian xem video: Lên đến 27 giờ
    • Thời gian xem video (trực tuyến): Lên đến 24 giờ

    Nút vật lý

    • Nút tác vụ, điều khiển camera
    • Nút tác vụ, điều khiển camera

    Cảm biến

    • Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao
    • Gia tốc kế lực G cao
    • Cảm biến tiệm cận
    • Hai môi trường
    • Áp kế
    • Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao
    • Gia tốc kế lực G cao
    • Cảm biến tiệm cận
    • Hai môi trường
    • Áp kế

    Màu sắc

    • Tím Oải Hương, Xanh Lá Xô Thơm, Xanh Lam Khói, Trắng, Đen
    • Xanh Lưu Ly, Xanh Mòng Két, Hồng, Trắng, Đen

    Giá khởi điểm (Theo Apple)

    • 799$ (24.499.000đ)
    • 899$ (25.990.000đ)

    Kết luận

    Qua bài viết so sánh iPhone 17 và iPhone 16 Plus hy vọng với những yếu tố trên bạn sẽ có cái nhìn tổng quát hơn về 2 phiên bản này để cân nhắc lựa chọn chiếc iPhone phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình nhé. Nếu bạn đang cũng quan tâm đến các dòng iPhone 17 hãy đăng ký nhận thông tin iPhone 17 Series tại 24hStore - Hệ thống ủy quyền chính hãng Apple tại Việt Nam để cập nhật những thông tin mới nhất về phiên bản điện thoại hot nhất này nhé.

    Hotline
    1900 0351 (8h - 22h)
    Support Zalo
    Chat Zalo (8h - 22h)