So sánh iPhone 17 Pro Max và iPhone 14 Pro Max: Có đáng để NÂNG CẤP?

06/10/2025 20027

Mục lục

    So sánh iPhone 17 Pro Max và iPhone 14 Pro Max luôn là chủ đề nhận được sự quan tâm lớn của cộng đồng iFan về hai mẫu iPhone này. Những nâng cấp nào khiến iPhone 17 Pro Max vượt trội hơn iPhone 14 Pro Max? Liệu có nên nâng cấp từ iPhone 14 Pro Max lên iPhone 17 Pro Max ngay lúc này không? Cùng 24hStore khám phá chi tiết thông số giữa hai mẫu điện thoại này ngay sau đây nhé.

    so sánh iphone 17 pro max và iphone 14 pro max

    1. So sánh iPhone 17 Pro Max và iPhone 14 Pro Max chi tiết

    Để đưa ra quyết định đúng đắn, hãy cùng khám phá những điểm nổi bật khác biệt giữa iPhone 17 Pro Max và iPhone 14 Pro Max nhé.

    so sánh iphone 14 pro max và iphone 17 pro max

    So sánh iPhone 14 Pro Max và iPhone 17 Pro Max

    1.1. Về thiết kế: Sự khác biệt rõ rệt giữa hai flagship

    Khi so sánh iPhone 17 Pro Max và iPhone 14 Pro Max về thiết kế có thể thấy sự khác biệt giữa hai mẫu iPhone Pro này, nếu như iPhone 14 Pro Max được hoàn thiện từ khung viền thép không gỉ sang trọng và sở hữu thiết kế quen thuộc với cụm 3 ống kính được đặt ở góc trái trong mô-đun hình vuông quen thuộc như thế hệ iPhone 15 Pro Max và iPhone 16 Pro Max.

    Đến với iPhone 17 Pro Max có sự đổi mới rõ rệt với thiết kế cụm 3 camera được đặt trong mô-đun hình chữ nhật kéo dài từ cạnh trái sang phải bo tròn các góc tạo điểm nhấn hiện đại và khác biệt. Bên cạnh đó chất liệu giờ đây được chuyển sang hoàn toàn bằng nhôm nguyên khối thay cho khung viền Titan của iPhone 16 Pro Max mang đến cảm giác cầm nắm thoải mái.

    Về kích thước và trọng lượng, iPhone 14 Pro Max nặng 240 gram, dày 7,85 mm, còn iPhone 17 Pro Max nhẹ hơn với 231 gram nhưng dày hơn một chút, đạt 8,75 mm. Sự điều chỉnh này giúp iPhone 17 Pro Max giữ được sự chắc chắn, đồng thời mang lại cảm giác thoải mái khi sử dụng lâu dài.

    Ngoài ra, cả 2 đều được trang bị Dynamic Island hiện đại, tuy nhiên điểm khác biệt nổi bật nằm ở trải nghiệm và thiết kế nút điều khiển. iPhone 17 Pro Max tích hợp nút Tác Vụcamera control tiện lợi, cùng bảng màu mới lạ và tinh tế như Cam Vũ Trụ, Xanh Đậm và Bạc. Trong khi đó, iPhone 14 Pro Max vẫn duy trì nút gạt bật/tắt thông báo truyền thống, kết hợp với những gam màu sang trọng, cổ điển như Tía Đậm, Gold, Bạc Đen Không Gian.


    so sánh iphone 17 pro max vs iphone 14 pro max

    So sánh thiết kế iPhone 17 Pro Max và iPhone 14 Pro Max

    so sánh iphone 17 pro max và iphone 14 pro max về thiết kế

    Thiết kế iPhone 17 Pro Max (Nguồn: Apple)

    so sánh iphone 14 pro max và iphone 17 pro max về thiết kế

    Thiết kế iPhone 14 Pro Max (Nguồn: Apple)

    1.2. Về màn hình: iPhone 17 Pro Max màn hình to hơn, sáng hơn

    Khi so sánh iPhone 17 Pro Max và iPhone 14 Pro Max về màn hình điểm chung cả hai đều sở hữu màn hình Super Retina XDR OLED, tần số quét 120Hz, cùng màn hình Always On Display giúp điện thoại hiển thị các thông tin như tin nhắn, cuộc gọi nhỡ, ứng dụng kể cả khi màn hình điện thoại đang tắt với mật độ điểm ảnh 460 ppi thể hiện sự chi tiết sắc nét rõ ràng.

    Tuy nhiên, sự khác biệt lớn nhất giữa iPhone 17 Pro Max nằm ở kích thước màn hình, iPhone 17 Pro Max sở hữu màn hình 6,9 inch mang đến không gian hiển thị thoải mái hơn so với 6,7 inch trên iPhone 14 Pro Max.Bên cạnh đó viền màn hình iPhone 17 Pro Max được hoàn thiện mỏng hơn và độ sáng ngoài trời tối đa có thể đạt đến 3000 nit lớn gấp 1,5 lần so với 2000 nit trên iPhone 14 Pro Max giúp cho máy hiển thị rõ nét khi sử dụng dưới trời ánh sáng mạnh.

    Một nâng cấp của iPhone 17 Pro Max năm nay được trang bị mặt trước với kính Ceramic Shield 2Ceramic Shield mặt sau mang đến khả năng chống trầy xước gấp 3 lần và chống nứt gấp 4 lần so với thế hệ tiền nhiệm giúp máy được bảo vệ tối ưu trong quá trình sử dụng.

     

    so sánh màn hình iphone 17 pro max và iphone 14 pro max

    So sánh màn hình iPhone 17 Pro Max và iPhone 14 Pro Max

    màn hình iphone 17 pro max

    Màn hình iPhone 17 Pro Max (Nguồn: Apple)

    màn hình iphone 14 pro max

    Màn hình iPhone 14 Pro Max (Nguồn: Apple)

    1.3. Về hiệu năng: Chip A19 Pro trên iPhone 17 Pro Max hiệu suất cao hơn

    Khi so sánh iPhone 17 Pro Max và iPhone 14 Pro Max về hiệu năng có thể dễ dàng thấy được khả năng xử lý vượt trội của chip Apple A19 Pro là một điểm cải tiến mạnh mẽ hơn so với chip A16 Bionic. Về khả năng xử lý mượt mà mọi tác vụ cũng như được hỗ trợ cập nhật phần mềm lâu dài đến từ Apple.

    Ngoài ra, trên iPhone 17 Pro Max còn được trang bị thêm hệ thống tản nhiệt buồng hơi lần đầu tiên xuất hiện mang đến hiệu suất duy trì lên đến 40% so với thế hệ tiền nhiệm. Tạo nên sự khác biệt giữa hiệu năng 2 thiết bị khi hoạt động lâu dài với các tác vụ nặng như chơi game AAA hay render video 4K.


    hiệu năng iphone 17 pro max với iphone 14 pro max

    So sánh hiệu năng iPhone 17 Pro Max và iPhone 14 Pro Max

    hiệu năng iphone 17 pro max

    Hiệu năng iPhone 17 Pro Max (Nguồn: Apple)

    hiệu năng iphone 14 pro max

    Hiệu năng iPhone 14 Pro Max (Nguồn: Apple)

    1.4. Về camera: Hệ thống 3 máy ảnh chuyên nghiệp

    Có thể nói đến thời điểm hiện tại kể từ khi sau 3 năm ra mắt iPhone 14 Pro Max vẫn được nhiều dân công nghệ đánh giá chất lượng chụp ảnh hay quay video đều ở mức tốt. Máy được trang bị camera chính 48MP và camera góc siêu rộng 12MP cùng khả năng zoom quang 3x trên camera Telephoto 12MP. Những thông số kỹ thuật trên hoàn toàn đủ đáp ứng nhu cầu sử dụng hằng ngày của người dùng

    Bên cạnh đó, iPhone 17 Pro Max được cải tiến vượt bậc với hệ thống camera 48MP Pro Fusion gồm camera chính 48MP, camera góc siêu rộng và Telephoto 48MP. Ngoài ra iPhone 17 Pro Max còn hỗ trợ zoom quang học 4x8x mang đến trải nghiệm chụp ảnh rõ nét ở cự ly xa.

    Tuy nhiên một nâng cấp không thể không kể đến chính là iPhone 17 Pro Max được trang bị camera trước 18MP tích hợp với công nghệ Center Stage giúp tự động điều chỉnh chủ thể nằm giữa khung hình. Đối với những ai đam mê nhiếp ảnh và làm video sáng tạo, đây chính là nâng cấp đáng giá mà bạn không thể bỏ lỡ.

    Về khả năng quay video, iPhone 17 Pro Max vượt trội hoàn toàn so với iPhone 14 Pro Max về khả năng quay video với độ phân giải 4K Dolby Vision ở tốc độ 120 fps, cùng 4K 60 fps cho cả camera góc siêu rộng và Telephoto. Một tính năng hữu dụng khác vừa được nhà táo trình làng dành cho dòng 17 Series là ghi hình kép (Dual Capture) cho phép quay video cả trước và sau một cách thuận tiện giúp bạn dễ dàng ghi lại cả khoảnh khắc chính lẫn hậu trường một cách chuyên nghiệp. Chưa hết, iPhone 17 Pro Max còn hỗ trợ quay ProRes RawApple Log 2, đi kèm công nghệ Genlock cùng hệ thống gồm bốn micro phối hợp giảm tiếng ồn gió và hòa âm chất lượng cao.

    camera iphone 17 pro max vs iphone 14 pro max

    So sánh camera iPhone 17 Pro Max và iPhone 14 Pro Max

    camera iphone 17 pro max

    Camera trên iPhone 17 Pro Max (Nguồn: Apple)

    camera iphone 14 pro max

    Camera trên iPhone 14 Pro Max (Nguồn: Apple)

    1.5. Về pin, sạc: iPhone 17 Pro Max có dung lượng pin lâu, sạc nhanh hơn

    Khi so sánh iPhone 17 Pro Max và iPhone 14 Pro Max có thể thấy sự chênh lệch rõ rệt giữa 2 flagship Pro này khi mà iPhone 17 Pro Max ghi điểm với thời lượng xem video 37 giờ trong khi đó iPhone 14 Pro Max chỉ đạt ở mức 29 giờ. Điều này một lần nữa khẳng định rằng iPhone 17 Pro Max được cải tiến vượt trội hơn so với thế hệ cũ.

    Không chỉ vậy, iPhone 17 Pro Max còn hỗ trợ sạc nhanh với tốc độ nạp 50% năng lượng trong vòng 20 phút với bộ sạc 40W nhanh hơn đáng kể so với 35 phút của iPhone 14 Pro Max với bộ sạc 20W. Nhìn chung lại cả về pin và tốc độ sạc iPhone 17 Pro Max sẽ đáp ứng tối ưu nhu cầu sử dụng hàng ngày.

    pin iphone 17 pro max và 14 pro max

    So sánh pin iPhone 17 Pro Max và iPhone 14 Pro Max

    iphone 17 pro max pin bao nhiêu mAh

    Pin và sạc iPhone 17 Pro Max (Nguồn: Apple)

    iphone 14 pro max pin bao nhiêu mAh

    Pin và sạc iPhone 14 Pro Max (Nguồn: Apple)

    1.6. Về kết nối, tốc độ truyền dữ liệu: Có sự khác biệt giữa các đời

    Khi so sánh iPhone 17 Pro Max và iPhone 14 Pro Max, dễ dàng thấy được iPhone 17 Pro Max có tốc độ kết nối nhanh hơn khi được hỗ trợ mang đến tốc độ truy cập internet nhanh hơn và ổn định hơn nhiều so với Wi-Fi 6 trên iPhone 14 Pro Max. Tuy nhiên iPhone 17 Pro Max sử dụng cổng USB-C giúp cho tốc độ truyền dữ liệu nhanh hơn so với cổng Lightning thông thường trên các phiên bản tiền nhiệm, đặc biệt khi cần sao chép các video 4K hoặc những tập tin dung lượng lớn giúp tiết kiệm thời gian hơn nhiều trong việc chuyển đổi dữ liệu hàng ngày.

    đánh giá iphone 17 pro max và 14 pro max

    Hình ảnh iPhone 17 Pro Max màu Bạc (Nguồn: Apple)

    khác biệt iphone 17 pro max và iphone 14 pro max

    Hình ảnh iPhone 14 Pro Max màu Gold (Nguồn: Apple)

    1.7. Về dung lượng: iPhone 17 Pro Max có bộ nhớ 2TB

    Tương tự như các thế hệ trước, iPhone 17 Pro Max tiếp tục cung cấp các tùy chọn dung lượng 256GB, 512GB1TB, đồng thời lần đầu tiên bổ sung phiên bản 2TB một nâng cấp đáng giá dành cho những người làm trong ngành quay phim chất lượng cao cần lưu trữ khối lượng dữ liệu lớn. Trong khi đó, iPhone 14 Pro Max chỉ giới hạn tối đa ở phiên bản 1TB.

    tính năng AI iphone 17 pro max vs iphone 14 pro max

    Hình ảnh iPhone 17 Pro Max màu Cam Vũ Trụ (Nguồn: Apple)

    zoom quang học iphone 17 pro max và 14 pro max

    Hình ảnh iPhone 14 Pro Max màu Tía Đậm (Nguồn: Apple)

    1.8. Về giá bán khởi điểm của iPhone 17 Pro Max và iPhone 14 Pro Max

    Giá bán khởi điểm iPhone 17 Pro Max khoảng 1199 USD cho phiên bản 256GB, trong khi đó iPhone 14 Pro Max có giá khởi điểm 1099 USD cho phiên bản 128GB. Như vậy, iPhone 17 Pro Max có mức giá khởi điểm cao hơn khoảng 100 USD so với iPhone 14 Pro Max, phản ánh các nâng cấp và cải tiến đáng kể trên thiết bị mới nhất của Apple.

    Sau đây bảng so sánh iPhone 17 Pro Max và iPhone 14 Pro Max về giá cả với phiên bản màu sắc.

    Phiên bản

    Gía bán theo Apple

    Giá bán tại 24hStore

    iPhone 14 Pro Max 128GB

    1099$

    -

    iPhone 14 Pro Max 256GB

    1199$

    -

    iPhone 14 Pro Max 512GB

    1399$

    -

    iPhone 14 Pro Max 1TB

    1599$

    -

    iPhone 17 Pro Max 256GB

    1199$

    38.990.000đ - 43.990.000đ

    iPhone 17 Pro Max 512GB

    1399$

    44.490.000đ - 46.990.000đ

    iPhone 17 Pro Max 1TB

    1599$

    50.990.000đ - 53.990.000đ

    iPhone 17 Pro Max 2TB

    1999$

    63.990.000đ - 66.990.000đ 


    Lưu ý: Giá bán có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm

    so sánh giá iphone 17 pro max và iphone 14 pro max

    Hình ảnh iPhone 17 Pro Max màu Xanh Đậm (Nguồn: Apple)

    điểm khác biệt iphone 17 pro max và 14 pro max

    Hình ảnh iPhone 14 Pro Max màu Đen Không Gian (Nguồn: Apple)

    2. Nên chọn mua iPhone 17 Pro Max hay iPhone 14 Pro Max

    Nếu đang tìm kiếm một chiếc điện thoại với thiết kế đột phá, màn hình lớn hơn cùng hiệu năng mạnh mẽ nhất hiện nay, iPhone 17 Pro Max chính là lựa chọn lý tưởng. Máy nổi bật với camera được nâng cấp toàn diện và dung lượng pin vượt bật, đảm bảo trải nghiệm sử dụng bền bỉ, mượt mà trong mọi tác vụ.

    Ngược lại, nếu ưu tiên một thiết bị có kích thước vừa phải, hiệu năng ổn định, khả năng chụp ảnh xuất sắc, đồng thời tiết kiệm chi phí hơn, iPhone 14 Pro Max là sự lựa chọn xứng đáng cân nhắc. Đây vẫn là mẫu iPhone mạnh mẽ, phù hợp với đa số người dùng không cần đến những tính năng tiên tiến nhất.

    nên mua iphone 17 pro max hay iphone 14 pro max

    Nên mua iPhone 17 Pro Max hay iPhone 14 Pro Max

    có nên nâng cấp iphone 17 pro max lên iphone 14 pro max

    Có nên nâng cấp iPhone 14 Pro Max lên iPhone 17 Pro Max không

    3. Bảng so sánh thông số kỹ thuật iPhone 17 Pro Max và iPhone 14 Pro Max

    Thông số

    iPhone 17 Pro Max 

    iPhone 14 Pro Max

    Kích thước màn hình

    • 6,9 inch
    • 6,7 inch

    Kích thước

    • 163,4 x 78,0 x 8,75 mm
    • 160,7 x 77,6 x 7,85 mm

    Trọng lượng

    • 231 gram
    • 240 gram

    Khung viền

    • Khung nhôm nguyên khối
    • Khung thép không gỉ

    Công nghệ màn hình

    • Super Retina XDR OLED
    • Super Retina XDR OLED

    Độ phân giải

    • 2868 x 1320 pixel
    • 2796 x 1290 pixel

    Khả năng chống nước

    • Đạt mức IP68 (chống nước ở độ sâu tối đa 6 mét trong vòng tối đa 30 phút) 
    • Đạt mức IP68 (chống nước ở độ sâu tối đa 6 mét trong vòng tối đa 30 phút) 

    Tính năng màn hình

    • Dynamic Island
    • Công nghệ ProMotion với tốc độ làm mới thích ứng lên đến 120Hz
    • Màn hình Luôn Bật
    • Màn hình HDR
    • 460 ppi
    • Tỷ lệ tương phản 2.000.000:1 (tiêu chuẩn)
    • Màn hình True Tone
    • Màn hình có dải màu rộng (P3)
    • Haptic Touch
    • Độ sáng tối đa 1000 nit (tiêu chuẩn)
    • Độ sáng đỉnh 1600 nit (HDR)
    • Độ sáng đỉnh 3000 nit (ngoài trời)
    • Độ sáng tối thiểu 1 nit
    • Dynamic Island
    • Công nghệ ProMotion với tốc độ làm mới thích ứng lên đến 120Hz
    • Màn hình Luôn Bật
    • Màn hình HDR
    • Tỷ lệ tương phản 2.000.000:1 (tiêu chuẩn)
    • Màn hình True Tone
    • Màn hình có dải màu rộng (P3)
    • Haptic Touch
    • Độ sáng tối đa 1000 nit (tiêu chuẩn)
    • Độ sáng đỉnh 1600 nit (HDR)
    • Độ sáng đỉnh 2000 nit (ngoài trời)

    Camera sau

    • Hệ thống camera 48MP Pro Fusion
    • Chính: 48MP Fusion
    • Góc siêu rộng: 48MP 
    • Telephoto: 48MP
    • Chống rung quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ hai (Fusion Main)
    • Chống rung quang học dịch chuyển cảm biến 3D (Fusion Telephoto)
    • Các lựa chọn thu phóng quang học 0.5x, 1x, 2x, 4x, 8x
    • Flash True Tone Thích Ứng
    • Photonic Engine
    • Deep Fusion
    • HDR thông minh thế hệ 5 cho ảnh
    • Ảnh chân dung thế hệ mới với tính năng Lấy Nét và Điều Khiển Chiều Sâu
    • Hiệu ứng Chiếu Sáng Chân Dung với sáu chế độ
    • Chế độ Ban Đêm
    • Phong Cách Nhiếp Ảnh thế hệ mới nhất
    • Chụp ảnh macro
    • Ảnh không gian
    • ProRAW
    • Hệ thống camera chuyên nghiệp
    • Chính: 12MP 
    • Góc siêu rộng: 12MP
    • Telephoto: 12MP
    • Chống rung quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ hai (Main)
    • Các lựa chọn thu phóng quang học 0,5x, 1x, 2x, 3x
    • Flash True Tone Thích Ứng
    • Photonic Engine
    • Deep Fusion
    • HDR thông minh thế hệ 4 cho ảnh
    • Chế độ chụp Chân Dung với tính năng Lấy Nét và Điều Khiển Chiều Sâu
    • Hiệu ứng Chiếu Sáng Chân Dung với sáu chế độ
    • Chế độ Ban Đêm
    • Phong Cách Nhiếp Ảnh
    • Chụp ảnh macro
    • ProRAW

    Camera trước

    • Camera trước 18MP Center Stage
    • Ảnh 18MP
    • Center Stage cho ảnh
    • Ghi Hình Kép
    • Center Stage cho cuộc gọi video
    • Photonic Engine
    • Deep Fusion
    • HDR thông minh thế hệ 5 cho ảnh
    • Ảnh chân dung thế hệ mới với tính năng Lấy Nét và Điều Khiển Chiếu Sâu
    • Chế độ Ban Đêm
    • Phong Cách Nhiếp Ảnh thế hệ mới nhất
    • Camera trước TrueDepth
    • Ảnh 12MP
    • Photonic Engine
    • Deep Fusion
    • HDR thông minh thế hệ 4 cho ảnh
    • Chế độ chụp Chân Dung với tính năng Lấy Nét và Điều Khiển Chiều Sâu
    • Chế độ Ban Đêm
    • Phong Cách Nhiếp Ảnh

    Quay video

    • Quay video 4K Dolby Vision ở tốc độ lên đến 120 fps (Fusion Main), lên đến 60 fps (Fusion Ultra Wide, Fusion Telephoto)
    • Chế độ Điện Ảnh để quay video với độ sâu trường ảnh nông (lên đến 4K Dolby Vision ở tốc độ 30 fps)
    • Ghi Hình Kép (lên đến 4K Dolby Vision ở tốc độ 30 fps)
    • Chế độ Hành Động (lên đến 2,8K Dolby Vision ở tốc độ 60 fps)
    • Quay video không gian 1080p ở tốc độ 30 fps
    • Quay video ProRes lên đến 4K ở tốc độ 120 fps với khả năng ghi vào ổ đĩa gắn ngoài
    • ProRes RAW
    • Academy Color Encoding System 
    • Quay video Apple Log 2
    • Hỗ trợ Genlock
    • Quay video macro, bao gồm chế độ quay chậm và tua nhanh
    • Hỗ trợ quay video chậm lên đến 1080p ở tốc độ 240 fps
    • Quay video QuickTake (lên đến 4K ở tốc độ 60 fps chất lượng Dolby Vision HDR)
    • Chống rung quang học dịch chuyển cảm biến (Fusion Main)
    • Âm Thanh Không Gian và thu âm stereo
    • Giảm tiếng gió
    • Hòa Âm
    • Quay video 4K Dolby Vision ở tốc độ lên đến 60 fps
    • Chế độ Điện Ảnh để quay video với độ sâu trường ảnh nông (lên đến 4K Dolby Vision ở tốc độ 30 fps)
    • Chế độ Hành Động (lên đến 2,8K Dolby Vision ở tốc độ 60 fps)
    • Quay video ProRes lên đến 4K ở tốc độ 30 fps (1080p ở tốc độ 30 fps đối với dung lượng 128GB)
    • Quay video macro, bao gồm chế độ quay chậm và tua nhanh
    • Hỗ trợ quay video chậm lên đến 1080p ở tốc độ 240 fps
    • Quay video QuickTake
    • Chống rung quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ hai (Main)
    • Thu âm stereo

    Chip

    • A19 Pro
    • A16 Bionic

    Loại CPU

    • CPU 6 lõi với 2 lõi hiệu năng và 4 lõi tiết kiệm điện
    • GPU 6 lõi với Neural Accelerator
    • Neural Engine 16 lõi
    • Công nghệ dò tia tốc độ cao bằng phần cứng
    • CPU 6 lõi với 2 lõi hiệu năng và 4 lõi tiết kiệm điện
    • GPU 5 lõi
    • Neural Engine 16 lõi

    Dung lượng lưu trữ

    • 256GB, 512GB, 1TB, 2TB
    • 128GB, 256GB, 512GB, 1TB

    Công nghệ NFC

    Apple Intelligence

    Hệ điều hành

    • iOS 26
    • iOS 26

    Thẻ SIM

    • SIM kép (nano SIM và eSIM)
    • Hỗ trợ eSIM kép
    • SIM kép (nano SIM và eSIM)
    • Hỗ trợ eSIM kép

    Wi-Fi

    • Wi‑Fi 6

    Bluetooth

    • 6
    • 5.3

    Pin

    • Tích hợp pin sạc lithium-ion
    • Sạc không dây MagSafe
    • Tích hợp pin sạc lithium-ion
    • Sạc không dây MagSafe

    Công nghệ sạc

    • Sạc có dây với bộ tiếp hợp 40W
    • Sạc không dây với bộ tiếp hợp 30W
    • Sạc có dây với bộ tiếp hợp 20W

    Cổng kết nối

    • USB-C
    • Hỗ trợ USB 3 (lên đến 10Gb/s)
    • Lightning
    • Hỗ trợ USB 2

    Khả năng sạc nhanh

    • 50% trong 20 phút
    • 50% trong 35 phút

    Thời lượng pin

    • Thời gian xem video: Lên đến 37 giờ
    • Thời gian xem video (trực tuyến): Lên đến 33 giờ
    • Thời gian xem video: Lên đến 29 giờ
    • Thời gian xem video (trực tuyến): Lên đến 25 giờ

    Nút vật lý

    • Nút tác vụ, điều khiển camera
    • Nút chuyển đổi Chuông/Im Lặng

    Cảm biến

    • LiDAR Scanner
    • Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao
    • Gia tốc kế lực G cao
    • Cảm biến tiệm cận
    • Hai môi trường
    • Áp kế
    • LiDAR Scanner
    • Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao
    • Gia tốc kế lực G cao
    • Cảm biến tiệm cận
    • Hai môi trường
    • Áp kế

    Màu sắc

    • Cam Vũ Trụ, Xanh Đậm, Bạc
    • Tía Đậm, Gold, Silver, Đen Không Gian

    Giá khởi điểm (Theo Apple)

    • 1199$ (34.999.000đ)
    • 1099$ (33.999.000đ)

    Giá bán tại 24hStore

    • 38.990.000đ - 66.990.000đ

    16.490.000đ - 19.990.000đ


    Lưu ý: Giá bán không cố định có thể thay đổi tùy vào thời điểm

    Kết luận

    Qua bài viết so sánh iPhone 17 Pro Max và iPhone 14 Pro Max trên, hy vọng đã giúp bạn hiểu rõ sự khác biệt giữa hai mẫu iPhone Pro này, giúp bạn đưa lựa chọn phù hợp với nhu cầu và sở thích cá nhân. Nếu bạn đang quan tâm đến các dòng iPhone 17 Series chính hãng đừng ngần ngại hãy ghé 24hStore - Hệ thống ủy quyền chính hãng Apple tại Việt Nam hoặc website để đặt ngay cho mình flagship ưng ý nhất với vô vàng khuyến mãi và ưu đãi nhé.

    Hotline
    1900 0351 (8h - 22h)
    Support Zalo
    Chat Zalo (8h - 22h)