So sánh iPhone 16 Pro và iPhone 16 Pro Max: Có gì khác biệt?

28/09/2024 340248

Mục lục

    So sánh iPhone 16 Pro và iPhone 16 Pro Max đang nhận được nhiều sự quan tâm của các iFan trong những ngày gần đây. Nhìn chung, cả 2 dòng điện thoại đều có cải tiến đáng kể so với những phiên bản tiền nhiệm trước đó, trong đó có thể kể đến Bộ xử lý Chip A18 Pro, Nút điều khiển Camera (Camera Control), Công nghệ tiết kiệm pin,...Hãy cùng 24hStore tìm hiểu về 2 dòng iPhone 16 Pro/ Pro Max để có cái nhìn tổng quan hơn trước khi quyết định chọn mua nhé.

    1. So sánh iPhone 16 Pro và iPhone 16 Pro Max về kích thước màn hình 

    Khi so sánh với những thế hệ tiền nhiệm trước đó là iPhone 15 Pro và iPhone 15 Pro Max, 2 phiên bản Pro mới của nhà Apple có kích thước màn hình lớn hơn 0,2 inch. Cụ thể, iPhone 16 Pro và iPhone 16 Pro Max có độ lớn màn hình lần lượt là 6,3 inch6,9 inch, đem đến góc nhìn rộng và trải nghiệm sử dụng tuyệt vời hơn.

    So sánh iPhone 16 Pro và iPhone 16 Pro Max về kích thước màn hình 

    2. So sánh thiết kế iPhone 16 Pro và iPhone 16 Pro Max 

    Về thiết kế vật lý, dòng điện thoại mới nhà Táo hầu như không có thay đổi gì so với các thế hệ tiền nhiệm trước đây. Về kích thước, iPhone 16 Pro Max có kích thước tổng thể là 163 x 77.6 x 8.25 và iPhone 16 Pro có kích thước là 146,6 x 70,6 x 8.25. 

    Bên cạnh đó, chỉ số trọng lượng của 2 dòng Pro mới này cũng cao hơn phiên bản trước đó. Cụ thể, trọng lượng của iPhone 16 Pro là 199 gram, nặng hơn 13 gram so với model iPhone 15 Pro. Trong khi đó, iPhone 16 Pro Max có trọng lượng là 227 gram, nặng hơn 6 gram so với iPhone 15 Pro Max 221 gram.

    Theo đánh giá iPhone 16 Pro Max gần nhất, nhiều iFan dễ dàng nhận ra rằng điều khác biệt giữa iPhone 16 Pro và 16 Pro Max chính là khung viền của phiên bản Pro Max mỏng hơn, đem đến trải nghiệm góc rộng vượt trội hơn.

    So sánh thiết kế iPhone 16 Pro và iPhone 16 Pro Max 

    3. So sánh iPhone 16 Pro và iPhone 16 Pro Max về camera

    Những thay đổi về camera được xem là cải tiến vượt trội và vô cùng thông minh của thế hệ iPhone 16 Series mới này. Không chỉ 2 phiên bản cao cấp của iPhone 16 mà cả iPhone 16 tiêu chuẩniPhone 16 Plus đều được trang bị Nút điều khiển Camera (Camera Control). Đây là nút chụp ảnh mang đến trải nghiệm quay chụp chuyên nghiệp, mô phỏng theo máy ảnh kỹ thuật số.

    Nút điều khiển Camera Control nằm phía dưới nút Nguồn, cạnh sườn phải của điện thoại. Người dùng chỉ cần nhấn 1 lần vào nút là mở được màn hình chụp ảnh và nhấn 2 lần để kích hoạt quay video. Chưa dừng lại ở đó, bạn cũng có thể điều chỉnh chỉnh sáng, lấy nét,... cho những thước ảnh của mình chỉ với các thao tác vuốt trượt đơn giản. Nhờ có nút điều khiển Camera này, người dùng có thể bắt trọn khoảnh khắc đáng nhớ nhanh chóng trong vòng vài giây.

    So sánh thiết kế iPhone 16 Pro và iPhone 16 Pro Max về camera 

    Bên cạnh đó, khi so sánh iPhone 16 Pro và iPhone 16 Pro Max, người dùng không thể không nhắc đến những cải tiến mới của hệ thống camera iPhone. Cụ thể, cả 2 phiên bản cao cấp này đểu có những chỉ số nâng cấp ấn tượng như: Camera chính Fusion có tốc độ màn trập nhanh hơn, camera góc siêu rộng được nâng cấp độ phân giải từ 12MP lên 48MP, siêu ống kính Tetraprism zoom quang học 5x, lớp phủ quang học chống phản chiếu giúp hạn chế tình trạng bị lóa hay bóng ma,...

    Xem thêm: So sánh iPhone 16 và iPhone 16 Plus: Nên mua phiên bản nào?

    So sánh thiết kế iPhone 16 Pro và iPhone 16 Pro Max về camera 

    4. So sánh iPhone 16 Pro Max và iPhone 16 Pro về dung lượng pin  

    Khi đề cập đến iPhone 16 có gì mới? Nhiều iFan không thể không nhắc đến nâng cấp mạnh mẽ về thời lượng sử dụng pin. Cả hai phiên bản cao cấp của iPhone 16 lần này đều có dung lượng pin tăng đáng kể. Dung lượng pin của iPhone 16 Pro và iPhone Pro Max lần lượt là 3.577mAh và 4.676 mAh.

    Nhờ những công nghệ tiết kiệm mới được tích hợp vào máy, iPhone 16 Pro và Pro Max đều có thời lượng sử dụng pin tăng đáng kể và nhiều nhất từ trước đến giờ của dòng điện thoại nhà Táo.

    Bảng so sánh dung lượng pin trên iPhone 16 Pro và 16 Pro Max: 

    Phiên bản

    Dung lượng pin

    Thời gian xem video

    Thời gian xem video

    (online)

    Thời gian nghe nhạc

    iPhone 16 Pro

    Đang cập nhật

    27 giờ

    Đang cập nhật

    Đang cập nhật

    iPhone 16 Pro Max

    Đang cập nhật

    33 giờ

    Đang cập nhật

    Đang cập nhật

    Xem thêm: So sánh iPhone 16 Plus và iPhone 15 Plus: Có nâng cấp gì mới?

    5. So sánh hiệu năng của iPhone 16 Pro và iPhone 16 Pro Max

    Chipset mới A18 Pro trong iPhone 16 Pro và iPhone 16 Pro Max được xem là một trong những Chip smartphone thông minh và vượt trội nhất năm 2024. Lý giải cho điều này, Apple cho biết Chip A18 Pro được nâng cấp số lượng lõi đáng kể gồm CPU 6 lõi và Neural Engine 16 lõi. Điều này đồng nghĩa với việc điện thoại tiết kiệm năng lượng thêm 20%, xử lý đồ họa nhanh hơn 40% và mang đến hiệu suất hoạt động hiệu quả hơn 30%. Không dừng lại ở đó, bộ Chip thông minh này còn có khả năng thực hiện đến 35 triệu phép toán trong 1 ngày và mở rộng băng thông bộ nhớ lên đến 17%.

    Bên cạnh những hiệu năng vượt trội trên, bộ xử lý Chip A18 Pro còn hỗ trợ Advanced Media mới, giúp tối ưu tính năng ProMotion và Always on Display. Chip A18 Pro cũng được hỗ trợ Video Encoder và Image Signal Processor, có khả năng giải mã video nhanh hơn gấp 2 lần so với A17 Pro. Như vậy, có thể thấy, cả hai dòng Pro iPhone 16 chính là phiên bản iPhone sở hữu hiệu năng mạnh mẽ nhất trong iPhone 16 Series năm nay.

    Xem thêm: iPhone 16 có mấy màu? Màu nào đẹp nhất? Nên mua màu nào?

    So sánh iPhone 16 Pro và iPhone 16 Pro Max về hiệu năng

    6. So sánh giá thành iPhone 16 Pro và 16 Pro Max 

    Để so sánh iPhone 16 Pro và iPhone 16 Pro Max, bạn không thể không cân nhắc sự chênh lệch giá bán của 2 dòng điện thoại này. Bảng giá dự kiến như sau:

    Phiên bản

    Dung lượng

    Giá bán (USD)

    Giá bán (VND)

    iPhone 16 Pro Max

    256GB

    $1.199

    34.999.000đ

    512GB

    $1.399

    40.999.000đ

    1TB

    $1.599

    46.999.000đ

    iPhone 16 Pro

    128GB

    $999

    28.999.000đ

    256GB

    $1.099

    31.999.000đ

    512GB

    $1.299

    37.999.000đ

    1TB

    $1.499

    43.999.000đ

    7. So sánh iPhone 16 Pro và iPhone 16 Pro Max về màu sắc 

    Về màu sắc, iPhone 16 có mấy màu? Ở thời điểm ra mắt, iPhone 16 Pro, Pro Max chính thức có 4 màu gồm màu Natural Titanium (Titan Tự Nhiên), White Titanium (Titan Trắng), Black Titanium (Titan Đen) Desert Titanium (Titan Sa Mạc). Trong đó, màu Titan Sa Mạc là màu mới nhất và đang gây bão trong cộng đồng iFan những ngày vừa qua bởi tính thời thượng và tinh tế mà nó mang lại.

    8. So sánh iPhone 16 Pro Max và 16 Pro về Wi-Fi, Bluetooth 

    Hai phiên bản iPhone 16 cao cấp của nhà Appe được tích hợp công nghệ kết nối mới nhất . này có tốc độ truyền tải tối thiểu là 30Gb/s và đạt mức tối đã là 40Gb/s. Với , hệ thống điện thoại không chỉ sở hữu tốc độ truyền tải dữ liệu nhanh hơn những thế hệ trước cũng như giảm thiểu độ trễ và có kết nối ổn định trong mọi môi trường. 

    Đồng thời, iPhone 16 Pro và 16 Pro Max cũng được trang bị Bluetooth mới nhất 5.3, có khả năng kết nối ổn định và hỗ trợ máy tiết kiệm năng lượng đáng kể.

    9. Bảng so sánh iPhone 16 Pro và iPhone 16 Pro Max chi tiết 

    Dưới đây là bảng so sánh chi tiết iPhone 16 Pro và iPhone 16 Pro Max chi tiết nhất: 

    Thông số

    iPhone 16 Pro 

    iPhone 16 Pro Max

    Kích thước màn hình

    6,3 inch

    6,9 inch

    Kích thước

    146,6 x 70,6 x 8.25 mm

    163 x 77.6 x 8.25 mm

    Trọng lượng

    199 gram

    227 gram

    Khung viền

    Titanium với mặt sau bằng kính nhám

    Titanium với mặt sau bằng kính nhám

    Khả năng chống nước

    Đạt mức IP68 (chống nước ở độ sâu tối đa 6 mét trong tối đa 30 phút) theo tiêu chuẩn IEC 60529

    Đạt mức IP68 (chống nước ở độ sâu tối đa 6 mét trong tối đa 30 phút) theo tiêu chuẩn IEC 60529

    Công nghệ màn hình

    Super Retina XDR OLED

    Super Retina XDR OLED

    Camera sau

    • Chính: Fusion 48MP, f/1.78
      Ultra Wide: 48MP, f/2.2
    • Telephoto: 12MP, f/2.8
    • Chống rung quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ hai
    • Các lựa chọn thu phóng quang học 0,5x, 1x, 2x, 5x
    • Flash True Tone
    • Chiếu sáng chân dung 6 chế độ, chụp chân dung ban đêm
    • Phong cách nhiếp ảnh thế hệ mới nhất
    • Chụp ảnh macro 48MP
    • Lớp phủ ống kính chống phản chiếu
    • Chính: Fusion 48MP, f/1.78
      Ultra Wide: 48MP, f/2.2
    • Telephoto: 12MP, f/2.8
    • Chống rung quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ hai
    • Các lựa chọn thu phóng quang học 0,5x, 1x, 2x, 5x
    • Flash True Tone
    • Chiếu sáng chân dung 6 chế độ, chụp chân dung ban đêm
    • Phong cách nhiếp ảnh thế hệ mới nhất
    • Chụp ảnh macro 48MP
    • Lớp phủ ống kính chống phản chiếu

    Camera trước

    • 12MP, f/1.9
    • Phong cách nhiếp ảnh thế hệ mới nhất
    • Quay video 4K Dolby Vision ở tốc độ 24 fps, 25 fps, 30 fps, 60 fps
      Quay video 1080p Dolby Vision ở tốc độ 25 fps, 30 fps, 60 fps
    • Chế độ điện ảnh 4K Dolby Vision ở tốc độ 30 fps
    • Quay video QuickTake (4K ở tốc độ 60 fps chất lượng Dolby Vision HDR)
    • 12MP, f/1.9
    • Phong cách nhiếp ảnh thế hệ mới nhất
    • Quay video 4K Dolby Vision ở tốc độ 24 fps, 25 fps, 30 fps, 60 fps
      Quay video 1080p Dolby Vision ở tốc độ 25 fps, 30 fps, 60 fps
    • Chế độ điện ảnh 4K Dolby Vision ở tốc độ 30 fps
    • Quay video QuickTake (4K ở tốc độ 60 fps chất lượng Dolby Vision HDR)

    Chip

    Apple A18 Pro

    Apple A18 Pro

    Loại CPU

    • CPU 6 lõi với 2 lõi hiệu năng và 4 lõi tiết kiệm điện
    • GPU 6 lõi
    • Neural Engine 16 lõi
    • CPU 6 lõi với 2 lõi hiệu năng và 4 lõi tiết kiệm điện
    • GPU 6 lõi
    • Neural Engine 16 lõi

    Bộ nhớ trong

    128GB, 256GB, 512GB, 1TB

    256GB, 512GB, 1TB

    RAM

    Đang cập nhật

    Đang cập nhật

    Công nghệ NFC

    Apple Intelligence 

    Hệ điều hành

    iOS 18

    iOS 18

    Thẻ SIM

    • SIM kép (nano SIM và eSIM)
    • Hỗ trợ eSIM kép
    • SIM kép (nano SIM và eSIM)
    • Hỗ trợ eSIM kép

    Wi-Fi

    (802.11be) với 2x2 MIMO

    (802.11be) với 2x2 MIMO

    Dung lượng Pin

    Đang cập nhật

    Đang cập nhật

    Thời lượng pin

    • Xem video: 27 giờ
    • Xem video (trực tuyến): Đang cập nhật 
    • Nghe nhạc: Đang cập nhật
    • Xem video: 33 giờ
      Xem video (trực tuyến): Đang cập nhật 
    • Nghe nhạc: Đang cập nhật 

    Cổng sạc

    • Bộ tiếp hợp 20W trở lên sử dụng cáp sạc USB-C
    • Bộ tiếp hợp 30W trở lên sử dụng Bộ Sạc MagSafe
    • Bộ tiếp hợp 20W trở lên sử dụng cáp sạc USB-C
    • Bộ tiếp hợp 30W trở lên sử dụng Bộ Sạc MagSafe

    Khả năng sạc nhanh

    Sạc 50% trong 35 phút 

    Sạc 50% trong 30 phút

    Độ phân giải màn hình

    2622x1206 pixel 

    2868x1320 pixel 

    Tính năng màn hình

    • Dynamic Island
    • Màn hình Luôn Bật
    • Công nghệ ProMotion với tốc độ làm mới thích ứng lên đến 120Hz
    • Màn hình HDR
    • True Tone
    • Dải màu rộng (P3)
    • Haptic Touch
    • Tỷ lệ tương phản 2.000.000:1 (tiêu chuẩn)
    • Độ sáng tối đa 1000 nit (tiêu chuẩn); độ sáng đỉnh 1600 nit (HDR); độ sáng đỉnh 2000 nit (ngoài trời); độ sáng tối thiểu 1 nit
    • Lớp phủ kháng dầu chống in dấu vân tay
    • Hỗ trợ hiển thị đồng thời nhiều ngôn ngữ và ký tự
    • Dynamic Island
    • Màn hình Luôn Bật
    • Công nghệ ProMotion với tốc độ làm mới thích ứng lên đến 120Hz
    • Màn hình HDR
    • True Tone
    • Dải màu rộng (P3)
    • Haptic Touch
    • Tỷ lệ tương phản 2.000.000:1 (tiêu chuẩn)
    • Độ sáng tối đa 1000 nit (tiêu chuẩn); độ sáng đỉnh 1600 nit (HDR); độ sáng đỉnh 2000 nit (ngoài trời); độ sáng tối thiểu 1 nit
    • Lớp phủ kháng dầu chống in dấu vân tay
    • Hỗ trợ hiển thị đồng thời nhiều ngôn ngữ và ký tự

    Nút tác vụ

    Nút Tác Vụ, Điều khiển Camera

    Nút Tác Vụ, Điều khiển Camera

    Cảm biến

    • Face ID
    • LiDAR Scanner
    • Áp kế
    • Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao
    • Gia tốc kế lực G cao
    • Cảm biến tiệm cận
    • Hai môi trường xung quanh
    • Face ID
    • LiDAR Scanner
    • Áp kế
    • Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao
    • Gia tốc kế lực G cao
    • Cảm biến tiệm cận
    • Hai môi trường xung quanh

    Màu sắc

    Titan Sa Mạc, Titan Tự Nhiên, Titan Trắng, Titan Đen

    Titan Sa Mạc, Titan Tự Nhiên, Titan Trắng, Titan Đen

    Giá bán khởi điểm (Theo Apple) 

    $1099 (Tương đương 31.999.000đ) với dung lượng 256GB

    $1199 (Tương đương 34.999.000đ) với dung lượng 256GB

    10. Kết luận

    Qua bài viết so sánh iPhone 16 Pro và iPhone 16 Pro Max, bạn có thể “khám phá” thêm nhiều tính năng vượt trội và những cải tiến mạnh mẽ của thế hệ điện thoại mới nhà Táo. iPhone 16 Series hiện đã sẵn hàng đầy đủ bảng màu, phiên bản dung lượng cực hot với hàng loạt các ưu đãi cực hấp dẫn tại 24hStore - Hệ thống ủy quyền chính hãng của Apple tại Việt Nam, nhanh tay đặt mua ngay tại trang web chính thức hoặc ghé ngay cửa hàng 24hStore gần nhất để rinh ngay một em iPhone 16 cực sang chảnh với giá tốt nhất nhé!

    iPhone 16 Pro Max 256GB | Chính hãng VN/A

    iPhone 16 Pro Max 256GB | Chính hãng VN/A

    31.690.000 đ
    Hotline
    1900 0351 (8h - 22h)
    Support Zalo
    Chat Zalo (8h - 22h)