So sánh iPhone 16 Plus và iPhone 16 Pro: Phiên bản nào đáng mua hơn?

27/09/2024 79472

Đánh giá và so sánh iPhone 16 Plus và iPhone 16 Pro giúp người dùng có cái nhìn tổng quan hơn trước khi quyết định mua điện thoại nhà Táo. Về cơ bản, cả 2 phiên bản đều có một số điểm chung nổi bật như Điều khiển Camera (Camera Control), hệ thống camera Fusion 48MP,... Để biết thêm thông tin chi tiết về các thông số kỹ thuật của iPhone 16 Plus và 16 Pro, hãy cùng 24hStore tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây nhé!

1. So sánh iPhone 16 Plus và iPhone 16 Pro về kích thước màn hình 

Phiên bản iPhone 16 Plus sở hữu màn hình toàn phần OLED 6,7 inch trong khi phiên bản cao cấp dòng Pro của iPhone 16 Series có màn hình 6.3 inch vừa vặn. Khi so sánh với phiên bản tiền nhiệm trước đó, iPhone 16 Plus không có sự thay đổi kích thước màn hình với iPhone 15 Plus trong khi iPhone 16 Pro có chỉ số kích thước màn hình lớn hơn iPhone 15 Pro là 0.2 inch.

So sánh iPhone 16 Plus và iPhone 16 Pro về kích thước màn hình 

Về công nghệ màn hình, cả 2 phiên bản đều được hỗ trợ màn hình Super Retina XDR và có khả năng đạt độ sáng tối đa 2000 nit khi ở ngoài trời. Tuy nhiên, iPhone 16 Pro được trang bị một số tính năng màn hình mà iPhone 16 Plus không có, trong đó có thể kể đến như công nghệ ProMotion với tốc độ 120Hz và Always on Display (Màn hình Luôn Bật).

Xem thêm: So sánh iPhone 16 Plus và iPhone 15 Plus: Có nâng cấp gì mới?

So sánh iPhone 16 Plus và iPhone 16 Pro về kích thước màn hình 

2. So sánh iPhone 16 Plus và 16 Pro về thiết kế

Về kích thước thân máy, iPhone 16 Plus có kích thước tổng thể là 160,9 x 77,8 x 7,80 mm, lớn hơn so với iPhone 16 Pro có kích thước là 149,6 x 71.5 x 8,25 mm. Về trọng lượng, cả 2 phiên bản có chỉ số như nhau là 199 gram.

Khi nhắc đến thiết kế của iPhone, iFan không thể bỏ qua chi tiết về màu sắc. Vậy iPhone 16 có mấy màu? Phiên bản iPhone 16 tiêu chuẩn và iPhone 16 Plus có bảng màu giống nhau, gồm Xanh Lưu Ly, Xanh Mòng Két, Hồng, Đen, Trắng. Trong khi đó, 2 phiên bản cao cấp hơn của iPhone 16 Series có 4 màu Titan vô cùng nổi bật, gồm Titan Đen, Titan Trắng, Titan Sa Mạc, Titan Tự Nhiên. Đặc biệt, màu Titan Sa Mạc được xem là màu đặc trưng mới và dự đoán sẽ “cháy hàng” trong thời gian sắp tới.

Bên cạnh đó, thiết kế mặt sau của iPhone 16 Plus được hoàn thiện bởi lớp nhôm pha kính màu vô cùng bền bỉ và vững chắc, trong khi iPhone 16 Pro được thiết kế mặt sau với lớp Titan kính nhám.

Một chi tiết khác thể hiện sự khác nhau rõ rệt của iPhone 16 Plus và 16 Pro là cụm camera. Hệ thống camera mặt sau của iPhone 16 Plus gồm 2 cụm camera dọc và được đặt trong khung hình viên thuốc. Mặt khác, hệ thống camera của iPhone 16 Pro được trang bị cụm 3 camera đặt chéo và được xếp vào một khung hình vuông tương tự các dòng iPhone tiền nhiệm.

Xem thêm: So sánh iPhone 16 Pro Max và iPhone 15 Pro Max, có đáng nâng cấp?

So sánh iPhone 16 Plus và 16 Pro về thiết kế

3. So sánh iPhone 16 Plus và iPhone 16 Pro về camera

Khi nhắc đến iPhone 16 có gì mới, chắc chắn nhiều iFan không thể bỏ qua cải tiến vượt trội về camera iPhone 16. Đầu tiên, một thay đổi vượt bậc của iPhone 16 Series là sự xuất hiện của Điều khiển Camera (Camera Control). Đây là một tính năng hoàn toàn mới trên toàn dòng điện thoại của Apple, cho phép người dùng thực hiện những thao tác chụp vô cùng nhanh chóng. Điều khiến Camera được đặt ở cạnh sườn phải và dưới nút nguồn điện thoại iPhone. Để sử dụng tính năng này, bạn chỉ cần nhấn 1 lần là kích hoạt màn hình chụp ảnh và nhấn 2 lần để mở màn hình quay video. Điều này mang đến trải nghiệm sử dụng tối ưu nhất cho người dùng, giúp họ có thể chụp mọi khoảnh khắc trong vòng “một nốt nhạc”. Không dừng lại ở đó, bạn còn có thể điều chỉnh độ sáng, chỉ số phơi sáng,... và nhiều thao tác điều chỉnh khác cực kỳ nhanh gọn với Điều khiển Camera này.

So sánh iPhone 16 Plus và iPhone 16 Pro về khả năng kết nối

So sánh iPhone 16 Plus và iPhone 16 Pro sẽ cho bạn thấy hệ thống camera của 2 phiên bản đều có camera Fusion 48MP, nhưng chỉ có dòng Pro được nâng cấp góc siêu rộng và có độ phân giải từ 12MP lên 48MP, cho phép người dùng quay toàn cảnh với độ sắc nét cực kỳ cao. Nhìn chung, iPhone 16 Plus không có nhiều cải tiến và nâng cấp nhiều như iPhone 16 Pro. Phiên bản cao cấp 16 Pro của nhà Táo được trang bị một số tính năng chụp ảnh như: Telephoto 12MP có khả năng zoom gấp 5 lần, Chụp ảnh chân dung ở chế độ ban đêm, Chụp ảnh macro 48MP,...

Về phần quay video, cả 2 phiên bản đều được trang bị chế độ quay video 4K Dolby Vision và 1080p Dolby Vision, cho phép quay video sắc nét, rõ ràng hơn. Bên cạnh đó, 2 model mới này còn được hỗ trợ Âm thanh Không Gian và thu âm stereo, Giảm tiếng gió và Hòa âm. Điều này giúp chất lượng âm thanh của video đạt chuẩn như phòng thu studio.

Xem thêm: So sánh iPhone 16 Pro và iPhone 15 Pro: Những nâng cấp cực NỔI BẬT

So sánh iPhone 16 Plus và iPhone 16 Pro về khả năng kết nối

4. So sánh iPhone 16 Plus và 16 Pro về hiệu năng

Nếu bạn đang thắc mắc iPhone 16 dùng chip gì? Hãy cùng 24hStore tìm hiểu ngay. Phiên bản iPhone 16/ 16 Plus được hỗ trợ Chipset A18 trong khi dòng cao cấp hơn được phát triển riêng bộ xử lý Chip A18 Pro. 

Về cơ bản, 2 loại Chip này có khá nhiều điểm tương đồng. Cụ thể, cả 2 loại Chipset đều được sản xuất theo tiến trình 3nm thế hệ thứ hai (N3E) của TSMC với bóng bán dẫn nhỏ hơn. Đối với cấu trúc bên trong, Chip A18, A18 Pro có CPU 6 lõi gồm 4 lõi hiệu suất cao và 2 lõi tiết kiệm năng lượng cùng với Neural Engine 16 lõi. Điều này đồng nghĩa với việc thiết bị có khả năng tiết kiệm năng lượng lên đến 20% và hiệu suất hoạt động nhanh hơn 15% so với Chip A17 Pro.

So sánh iPhone 16 Plus và 16 Pro về hiệu năng

Một điểm khác biệt của Chip A18 và A18 Pro chính là số lượng lõi trong GPU. Cụ thể, Chip A18 trên iPhone 16 Plus sở hữu GPU 5 lõi, ít hơn so với 6 lõi trên Chip A18 Pro. Điều này khiến khả năng xử lý đồ họa của iPhone 16 Plus chậm hơn một chút so với phiên bản Pro. Tuy nhiên, Chip A18 cũng được tích hợp tính năng Ray Tracing. Nhờ đó, người dùng có thể tải những ứng dụng nặng hoặc chơi game có độ chi tiết cao mà không lo bị đứng máy.

Xem thêm: So sánh iPhone 16 Pro và iPhone 14 Pro: Những nâng cấp đáng giá nhất

So sánh iPhone 16 Plus và 16 Pro về hiệu năng

5. So sánh iPhone 16 Plus và 16 Pro về thời lượng pin

Nhờ công nghệ tiết kiệm pin được tích hợp trong Chipset thông minh A18 và A18 Pro, iPhone 16 Plus và 16 Pro có thời lượng sử dụng pin tốt hơn những phiên bản trước đó của nhà Táo. Cụ thể, thời gian xem video của iPhone 16 Plus và 16 Pro đều đạt mức 27 giờ. Lý giải cho điều này, Apple cho rằng Chipset có trong 2 phiên bản có thể đạt hiệu suất cao nhưng lại tiêu thụ ít năng lượng hơn, giúp kéo dài thời gian sử dụng pin cho iPhone.

Bên cạnh đó, nhờ có thiết kế tản nhiệt mới Graphene với bảng mạch chính được tối ưu và sắp xếp lại. Thế hệ iPhone 16 mới của nhà Táo được cải thiện khả năng tản nhiệt đáng kể. Chính vì lý do đó, người dùng có thể thoải mái chơi game hoặc xem video trên iPhone mà không lo nóng máy hay nhanh bị tụt pin.

Xem thêm: So sánh iPhone 16 và iPhone 15: Có gì khác biệt? Mua Series nào?

6. So sánh iPhone 16 Plus và iPhone 16 Pro về khả năng kết nối

Khi đề cập đến khả năng kết nối, iPhone 16 Plus và iPhone 16 Pro đều sở hữu những tính năng và nâng cấp giống nhau. Trong đó, nổi bật nhất là sự xuất hiện của - đây được xem là cải tiến kết nối vượt bậc của iPhone 16 Series so với những phiên bản tiền nhiệm trước đó. có tốc độ tối thiểu đạt 30Gb/s và có thể đạt tới tối đa 40Gb/s. Sự nâng cấp này giúp thiết bị có khả năng truyền tải dữ liệu với tốc độ nhanh hơn, giảm độ trễ và đảm bảo kết nối ổn định trong mọi điều kiện.

Ngoài ra, cả 2 phiên bản này đều được hỗ trợ Bluetooth 5.3. Điều này giúp điện thoại kết nối nhanh hơn, ổn định và hỗ trợ tiết kiệm năng lượng.

Xem thêm: So sánh iPhone 16 Pro và iPhone 16 Pro Max: Có gì khác biệt?

So sánh iPhone 16 Plus và iPhone 16 Pro về khả năng kết nối

7. So sánh giá bán khởi điểm của iPhone 16 Plus và iPhone 16 Pro

Trước khi quyết định có nên mua iPhone 16 không, bạn nên tham khảo giá bán khởi điểm sao cho phù hợp với ngân sách cá nhân của mình. Dưới đây là bảng giá cụ thể của iPhone 16 Plus và iPhone 16 Pro (theo Apple):

Giá bán/ iPhone

iPhone 16 Plus

iPhone 16 Pro

128GB

899 USD (tương đương 25.999.000 VNĐ)

999 USD (tương đương 28.999.000 VNĐ)

256GB

999 USD (tương đương 28.999.000 VNĐ)

1.099 USD (tương đương 31.999.000 VNĐ)

512GB

1199 USD (tương đương 34.999.000 VNĐ)

1.299 USD (tương đương 37.999.000 VNĐ)

1TB

-

1.499 USD (tương đương 43.999.000 VNĐ)

Xem thêm: 99+ Hình nền iPhone 16 (Plus, Pro, Pro Max) Full HD, đẹp, mới nhất

8. Bảng so sánh iPhone 16 Plus và iPhone 16 Pro chi tiết

Dưới đây là bảng so sánh iPhone 16 Plus và iPhone 16 Pro chi tiết:

Thông số

iPhone 16 Plus

iPhone 16 Pro 

Kích thước màn hình

6.7 inches

6,3 inch

Kích thước

160,9 x 77,8 x 7,80 mm

149,6 x 71,5 x 8,25 mm

Trọng lượng

199 gram

199 gram

Khung viền

Nhôm với mặt sau bằng kính pha màu

Titanium với mặt sau bằng kính nhám

Khả năng chống nước

Đạt mức IP68 (chống nước ở độ sâu tối đa 6 mét trong tối đa 30 phút) theo tiêu chuẩn IEC 60529

Đạt mức IP68 (chống nước ở độ sâu tối đa 6 mét trong tối đa 30 phút) theo tiêu chuẩn IEC 60529

Công nghệ màn hình

Super Retina XDR OLED

Super Retina XDR OLED

Khả năng sạc nhanh

Sạc 50% trong 35 phút 

Sạc 50% trong 30 phút 

Độ phân giải màn hình

2796x1290

2622x1206 pixel 

Tính năng màn hình

  • Dynamic Island
  • Màn hình HDR
  • Tỷ lệ tương phản 2.000.000:1 (tiêu chuẩn)
  • Độ sáng tối đa 1000 nit (tiêu chuẩn); độ sáng đỉnh 1600 nit (HDR); độ sáng đỉnh 2000 nit (ngoài trời); độ sáng tối thiểu 1 nit
  • Dynamic Island
  • Màn hình Luôn Bật
  • Công nghệ ProMotion với tốc độ làm mới thích ứng lên đến 120Hz
  • Màn hình HDR
  • Tỷ lệ tương phản 2.000.000:1 (tiêu chuẩn)
  • Độ sáng tối đa 1000 nit (tiêu chuẩn); độ sáng đỉnh 1600 nit (HDR); độ sáng đỉnh 2000 nit (ngoài trời); độ sáng tối thiểu 1 nit

Camera sau

  • Chính: Fusion 48MP, f/1.6
    Ultra Wide: 48MP, f/2.2
  • Chống rung quang học dịch chuyển cảm biến
  • Các lựa chọn thu phóng quang học 0,5x, 1x, 2x
  • Chiếu sáng chân dung 6 chế độ
  • Phong cách nhiếp ảnh thế hệ mới nhất
  • Chụp ảnh macro 
  • Chính: Fusion 48MP, f/1.78
    Ultra Wide: 48MP, f/2.2
  • Telephoto: 12MP, f/2.8
  • Chống rung quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ hai
  • Các lựa chọn thu phóng quang học 0,5x, 1x, 2x, 5x
  • Flash True Tone
  • Chiếu sáng chân dung 6 chế độ, chụp chân dung ban đêm
  • Phong cách nhiếp ảnh thế hệ mới nhất
  • Chụp ảnh macro 48MP

Camera trước

  • 12MP, f/1.9
  • Phong cách nhiếp ảnh thế hệ mới nhất
  • Quay video 4K và 1080p Dolby Vision
  • Chế độ điện ảnh 4K Dolby Vision
  • Quay video QuickTake 4K chất lượng Dolby Vision HDR
  • 12MP, f/1.9
  • Phong cách nhiếp ảnh thế hệ mới nhất
  • Quay video 4K Dolby Vision 
  • Quay video 1080p Dolby Vision 
  • Chế độ điện ảnh 4K Dolby Vision ở tốc độ 30 fps
  • Quay video QuickTake 4K chất lượng Dolby Vision HDR

Chip

A18

A18 Pro

Loại CPU

  • CPU 6 lõi,2 lõi hiệu năng và 4 lõi tiết kiệm điện
  • GPU 5 lõi
  • Neural Engine 16 lõi
  • CPU 6 lõi với 2 lõi hiệu năng và 4 lõi tiết kiệm điện
  • GPU 6 lõi
  • Neural Engine 16 lõi

Bộ nhớ trong

128GB, 256GB, 512GB

128GB, 256GB, 512GB, 1TB

RAM

6GB

8GB

Công nghệ NFC

Apple Intelligence 

Hệ điều hành

iOS 18

iOS 18

Thẻ SIM

  • SIM kép (nano SIM và eSIM)
  • Hỗ trợ eSIM kép
  • SIM kép (nano SIM và eSIM)
  • Hỗ trợ eSIM kép

Wi-Fi

(802.11be) với 2x2 MIMO

(802.11be) với 2x2 MIMO

Thời lượng pin

  • Xem video: 27 giờ
  • Xem video (trực tuyến): Đang cập nhật
  • Nghe nhạc: Đang cập nhật
  • Xem video: 27 giờ
  • Xem video (trực tuyến): Đang cập nhật
  • Nghe nhạc: Đang cập nhật

Cổng sạc

  • Bộ tiếp hợp 20W trở lên sử dụng cáp sạc USB-C
  • Bộ tiếp hợp 30W trở lên sử dụng Bộ Sạc MagSafe
  • Bộ tiếp hợp 20W trở lên sử dụng cáp sạc USB-C
  • Bộ tiếp hợp 30W trở lên sử dụng Bộ Sạc MagSafe

Nút tác vụ

Nút Tác Vụ, Điều khiển Camera

Nút Tác Vụ, Điều khiển Camera

Cảm biến

  • Face ID
  • Áp kế
  • Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao
  • Gia tốc kế lực G cao
  • Cảm biến tiệm cận
  • Hai môi trường xung quanh
  • Face ID
  • LiDAR Scanner
  • Áp kế
  • Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao
  • Gia tốc kế lực G cao
  • Cảm biến tiệm cận
  • Hai môi trường xung quanh

Màu sắc

Đen, Trắng, Hồng, Xanh Mòng Két và Xanh Lưu Ly

Titan Sa Mạc, Titan Tự Nhiên, Titan Trắng, Titan Đen

Giá bán khởi điểm (Theo Apple) 

899 USD (tương đương 25.999.000 VNĐ)

999 USD (tương đương 28.999.000 VNĐ)

9. Nên mua iPhone 16 Plus hay iPhone 16 Pro?

Nhìn chung, cả 2 phiên bản iPhone 16 Plus và 16 Pro có nhiều điểm chung nhưng phiên bản Pro có nhiều cải tiến vượt trội hơn. Nếu bạn muốn sở hữu chiếc điện thoại nhỏ gọn và trải nghiệm nhiều tính năng công nghệ hoàn toàn mới thì iPhone 16 Pro là lựa chọn hoàn hảo cho bạn. Trong trường hợp bạn không cần sử dụng quá nhiều tính năng mới của Apple và muốn tiết kiệm 1 phần chi phí mua điện thoại thì nên chọn mua iPhone 16 Plus.

Nên mua iPhone 16 Plus hay iPhone 16 Pro?

10. Kết luận 

Như vậy, bài viết so sánh iPhone 16 Plus và iPhone 16 Pro giúp bạn có cái nhìn tổng quan hơn về 2 phiên bản thế hệ mới của nhà Táo. Hy vọng bài viết cung cấp nguồn thông tin hữu ích và giúp bạn có thể lựa chọn chiếc điện thoại iPhone phù hợp với mình. iPhone 16 Series hiện tại 24hStore đã sẵn hàng đầy đủ bảng màu, phiên bản dung lượng cực hot với hàng loạt các ưu đãi cực hấp dẫn, nhanh tay đặt mua ngay tại trang web chính thức hoặc đến ngay cửa hàng 24hStore - Hệ thống ủy quyền chính hãng của Apple tại Việt Nam gần nhất để sắm ngay một em iPhone 16 với giá tốt nhất nhé!

iPhone 16 Pro Max 256GB | Chính hãng VN/A

iPhone 16 Pro Max 256GB | Chính hãng VN/A

34.390.000 đ
Hotline
1900 0351 (8h - 22h)
Support Zalo
Chat Zalo (8h - 22h)