So sánh iPhone 16 Plus và iPhone 14 Plus: Khác biệt xứng đáng NÂNG CẤP

27/09/2024 79069

Tại sự kiện It’s Glowtime đầu tháng 9, Apple vừa chính thức giới thiệu iPhone 16 Plus. Như thường lệ, dòng iPhone này vẫn là tâm điểm của các iFan hướng đến trải nghiệm màn hình lớn nhưng giá phải chăng. Cùng 24hStore tìm hiểu đâu là khác biệt quan trọng khi so sánh iPhone 16 Plus và iPhone 14 Plus có xứng đáng để nâng cấp không nhé!

1. So sánh iPhone 16 Plus và iPhone 14 Plus về thiết kế

iPhone 16 Plus có kích thước 160.9 x 77.8 x 7.8 mm, lớn hơn không đáng kể so với iPhone 14 Plus với kích thước 160.8 x 78.1 x 7.8 mm. Dù vậy, điểm đặc biệt là iPhone 16 Plus có trọng lượng 199 gram nhẹ hơn so với iPhone 14 Plus 203 gram.

Mặt trước cả hai chiếc iPhone này đều được bao phủ bởi lớp kính Ceramic Shield, nhưng với iPhone 16 Plus được trang bị thế hệ mới nhất, bền chắc hơn so với các phiên bản trước. Thêm vào đó, khung viền của iPhone 16 Plus dùng kính pha màu bằng nhôm nhủ mờ cải tiến hơn iPhone 14 Plus.

Vậy iPhone 16 có gì mới khác hẳn so với iPhone 14? Câu trả lời chính là iPhone 16 Plus được tích hợp thêm nút Tác vụ và Điều khiển camera mà iPhone 14 Plus hoàn toàn không có. Thay vào đó, phiên bản Plus 2 năm tuổi đi kèm với các nút âm lượng và nguồn thông thường, cùng nút gạt tắt tiếng.

So sánh iPhone 16 Plus và iPhone 14 Plus về thiết kế

Một điểm khác biệt lớn nữa là về phần khuyết ở mặt trước, iPhone 16 Plus có thiết kế Dynamic Island, phần cắt có dạng hình viên thuốc trên màn hình giúp người dùng tùy chỉnh một số tác vụ, còn iPhone 14 Plus có thiết kế tai thỏ (notch).

Hơn thế nữa, thiết kế camera trên iPhone 16 Plus được thiết kế đặt dọc tương tự như mẫu iPhone 2 mắt - iPhone X, chỉ là lớn hơn một chút. iPhone 14 Plus vẫn giữ nguyên thiết kế gờ camera hình vuông đặt theo đường chéo từ đời iPhone 13 trước đây.

Cả hai dòng Plus này đều có đa dạng lựa chọn màu sắc cho các iFan. Với iPhone 14 Plus có nhiều lựa chọn màu sắc hơn, gồm 6 màu sắc: Xanh Dương, Tím, Vàng, Đỏ, Đêm Xanh Thẳm, Ánh Sao. Trong khi đó, iPhone 16 Plus gồm 5 màu, ngoài 3 màu cơ bản là Trắng, Hồng, Đen, lần này Apple giới thiệu 2 màu trên phiên bản iPhone 16 tiêu chuẩn và bản Plus hoàn toàn mới, chính là Xanh Mòng Két và Xanh Lưu Ly. Cùng tìm hiểu thêm iPhone 16 có mấy màu để xem bộ đôi Pro có màu nào đang là xu hướng hiện nay không nhé.

Xem thêm: So sánh iPhone 16 và iPhone 16 Plus: Nên mua phiên bản nào?

So sánh iPhone 16 Plus và iPhone 14 Plus về thiết kế

2. So sánh iPhone 16 Plus và iPhone 14 Plus về màn hình

Không có quá nhiều thay đổi về màn hình, cả hai đều có màn hình Super Retina XDR OLED 6.7 inch với tốc độ làm mới 60Hz. 460 ppi trên dòng 16 và 458 ppi ở phiên bản 14 Plus, nên độ phân giải cũng không chênh lệch khi iPhone 16 Plus là 2796 x 1290 pixel tốt hơn một chút so với độ phân giải 2778 x 1284 pixel của iPhone 14 Plus.

Dù vậy, iPhone 16 Plus nổi trội hơn về độ sáng màn hình tương tác dễ dàng ở ngoài trời hơn nhờ độ sáng tối đa được nâng lên 2000 nit, trong khi iPhone 14 Plus chỉ đạt mức 1200 nit và iPhone 16 Plus quy định độ sáng tối thiểu 1 nit rất có ích khi dùng vào ban đêm hoặc trong điều kiện ánh sáng yếu.

Xem thêm: So sánh iPhone 16 Plus và iPhone 16 Pro: Phiên bản nào đáng mua hơn?

So sánh iPhone 16 Plus và iPhone 14 Plus về màn hình

3. So sánh iPhone 16 Plus và iPhone 14 Plus về hiệu năng

iPhone 16 dùng chip gì để cải thiện hiệu năng vượt trội hơn so với các phiên bản tiền nhiệm, đó chính là thế hệ chip A18 mới. Về thông số kỹ thuật, iPhone 16 Plus và iPhone 14 Plus có thiết kế tương đồng, cùng 6 lõi CPU (2 lõi hiệu năng và 4 lõi tiết kiệm), 5 lõi GPU và 16 lõi Neural Engine. Tuy nhiên, iPhone 16 Plus sở hữu vi xử lý A18, sản xuất theo tiến trình 3nm thế hệ hai (N3E) của TSMC giúp tiết kiệm điện năng hơn và đạt hiệu năng tiên tiến chưa từng có. Đây có thể xem như một điểm khác biệt vượt trội, đáng giá để nâng cấp so với chip A15 Bionic (sản xuất theo tiến trình 5nm) trên iPhone 14 Plus.

Mẫu iPhone 16 Plus có 8GB RAM, giúp xử lý đa nhiệm nhanh mượt cũng như các tác vụ nặng của hệ thống trí tuệ nhân tạo Apple Intelligence mà nhà Táo mang đến iPhone 16 Series. Dù RAM của iPhone 14 Plus chỉ dừng lại ở mức 6GB, ít hơn 2GB, nhưng đây vẫn là một lựa chọn tuyệt vời với những phần mềm nặng yêu cầu độ họa cao sẽ giúp xử lý mượt mà, giảm độ trễ tốt hơn. Bộ nhớ trong của iPhone 16 Plus cũng bắt đầu từ 128 GB, tương đương với iPhone 14 Plus và đều có 2 phiên bản 256GB và 512GB dành cho các iFan cần không gian lưu trữ lớn.

iPhone 16 Plus được Apple công bố sẽ chạy hệ điều hành phiên bản iOS 18 và iPhone 14 Plus cũng đã có bản cập nhật iOS 18 vào ngày 17/09, nhưng thú vị ở việc chỉ có trên iPhone 16 Plus mới có thể trải nghiệm các tính năng từ hệ thống trí tuệ nhân tạo Apple Intelligence cực kỳ thông minh và tiện dụng mà phiên bản Plus 2 năm tuổi không được hỗ trợ. 

Xem thêm: So sánh iPhone 16 Pro và iPhone 16 Pro Max: Có gì khác biệt?

So sánh iPhone 16 Plus và iPhone 14 Plus về màn hình

4. So sánh camera iPhone 16 Plus và iPhone 14 Plus 

Camera chính 48MP với khẩu độ f/1.6 không phải là một bản nâng cấp khi so sánh iPhone 16 Plus và iPhone 15 Plus, nhưng khi lùi thêm 1 năm thời gian và đưa iPhone 14 Plus vào so sánh, thì đây chính là một bản cải tiến so với thế hệ trước. iPhone 14 Plus có camera chính 12MP cùng khẩu độ f/1.5 với tính năng ổn định nhưng không có độ phân giải siêu cao (24MP và 48MP) như iPhone 16 Plus. Ngoài ra, camera góc siêu rộng đều là 12MP nhưng khẩu độ f/2.2 trên mẫu iPhone năm nay nhanh hơn thế hệ trước chỉ có khẩu độ f/2.4.

Lý do thẩm mỹ không phải nguyên nhân duy nhất để các camera bố trí theo chiều dọc trên iPhone 16 Plus. Với cách đặt camera này, iPhone 16 Plus có thể quay video không gian ở chế độ ngang, được xem trên tai nghe Apple Vision Pro. iPhone 14 Plus không có tính năng này khi các camera đặt chéo ở mặt sau.

Như đã nhắc ở phần thiết kế, tính năng điều khiển camera trên iPhone 16 là điểm khác biệt lớn và là lợi thế của iPhone 16 Plus. Nhờ có tính năng này, bạn có thể lưu giữ mọi khoảnh khắc thuận tiện hơn, chỉ trong vài giây và cho phép thực hiện các chức năng trong ứng dụng camera mà không cần mở điện thoại.

Mặt khác, iPhone 16 Plus có khả năng chụp ảnh macro và quay chụp không gian cùng lớp phủ ống kính chống phản chiếu, chống mờ ảnh. Cùng với đó, phong cách nhiếp ảnh và chân dung thế hệ mới, lựa chọn zoom xa hơn khi có thêm 2x tạo trải nghiệm nhiếp ảnh tuyệt vời cho người dùng. Chưa hết, với iPhone 16 Plus, bạn sẽ có những thước phim chuyên nghiệp chuẩn studio với khả năng quay  video chậm 1080p@240fps và QuickTake 4K@60fps đều đạt chuẩn Dolby Vision.

Ngoài ra, cùng đánh giá iPhone 16 Pro Max hoặc khám phá điểm khác biệt khi so sánh iPhone 16 Pro và iPhone 16 Pro Max để xem camera có ưu việt gì hơn so với bản Plus này không nhé!

Xem thêm: So sánh iPhone 16 Pro Max và iPhone 14 Pro Max CHI TIẾT

So sánh iPhone 16 Plus và iPhone 14 Plus về màn hình

5. So sánh iPhone 16 Plus và 14 Plus về thời lượng pin

Dung lượng pin chính xác của iPhone 16 Plus vẫn chưa được Apple công bố, nhưng hiệu quả của chip A18 vẫn sẽ giúp thời gian sử dụng iPhone 16 Plus lâu hơn. Thời gian xem video trực tuyến trên iPhone 16 Plus được nâng cấp lên đến 4 giờ so với iPhone 14 Plus. Cụ thể dung lượng pin và thời lượng sử dụng của hai phiên bản này, mời bạn xem bảng bên dưới.

iPhone

iPhone 16 Plus

iPhone 14 Plus

Dung lượng pin

Đang cập nhật

4.325 mAh

Thời gian sử dụng

  • Xem video phát lại: 27 giờ
  • Xem video trực tuyến: 24 giờ
  • Nghe nhạc: 100 giờ
  • Xem video phát lại: 26 giờ
  • Xem video trực tuyến: 20 giờ
  • Nghe nhạc: 100 giờ

Một điểm khác biệt về cổng sạc khi iPhone 16 Plus dùng như phiên bản tiền nhiệm, trong khi iPhone 14 Plus có . Cả hai đều hỗ trợ sạc không dây chuẩn Qi và Qi2 truyền thống, nhưng iPhone 16 Plus nhỉnh hơn về khả năng sạc nhanh qua sạc không dây MagSafe đạt công suất tối đa 25W, còn trên iPhone 14 Plus chỉ có công suất 15W.

Bạn có muốn biết iPhone 16 có mấy loại, những dòng iPhone 16 phiên bản khác thời lượng pin có tốt hơn không, cùng tìm hiểu nhé.

Xem thêm: So sánh iPhone 16 và iPhone 15: Có gì khác biệt? Mua Series nào?

So sánh iPhone 16 Plus và iPhone 14 Plus về màn hình

6. Giá bán khởi điểm của iPhone 16 Plus và iPhone 14 Plus

Giá bán khởi điểm của iPhone 16 Plus được Apple công bố mới đây và iPhone 14 Plus cách đây 2 năm không có quá nhiều khác biệt.

Giá bán/iPhone

iPhone 16 Plus

iPhone 14 Plus

128GB

899 USD - 25.990.000đ

899 USD - 26.990.000đ

256GB

999 USD - 28.990.000đ

999 USD - 29.990.000đ

512GB

1199 USD - 34.990.000đ

1199 USD - 35.990.000đ

Xem thêm: So sánh iPhone 16 Pro và iPhone 15 Pro: Những nâng cấp cực NỔI BẬT

7. Bảng so sánh iPhone 16 Plus và iPhone 14 Plus chi tiết

Đây là bảng so sánh iPhone 16 Plus và iPhone 14 Plus sẽ giúp bạn có góc nhìn chi tiết hơn về sự khác biệt giữa 2 phiên bản Plus này nhé.

Thông số

iPhone 16 Plus

iPhone 14 Plus

Kích thước
màn hình

6.7 inch

6.7 inch

Kích thước

160.9 x 77.8 x 7.8 mm

160.8 x 78.1 x 7.8

Trọng lượng

199 gram

203 gram

Khung viền

Mặt trước Ceramic Shield thế hệ mới nhất, bền chắc hơn

Nhôm với mặt sau bằng kính pha màu

Mặt trước Ceramic Shield

Nhôm với mặt sau bằng kính

Công nghệ
màn hình

Super Retina XDR OLED

Super Retina XDR OLED

Độ phân giải

2796 x 1290 pixel

2778 x 1284 pixel

Khả năng
chống nước

IP68 (chống nước tối đa 6m trong 30 phút)

IP68 (chống nước tối đa 6m trong 30 phút)

Tính năng
màn hình

  • Dynamic Island
  • True Tone
  • Dải màu rộng (P3)
  • Haptic Touch
  • Độ sáng tối đa 1000 nit
  • Độ sáng đỉnh: 1600 nit (HDR), 2000 nit (ngoài trời)
  • Độ sáng tối thiểu 1 nit
  • True Tone
  • Dải màu rộng (P3)
  • Haptic Touch
  • Độ sáng tối đa 800 nit
  • Độ sáng đỉnh 1200 nit HDR

Camera sau

  • Chính: Fusion 48MP, f/1.6
  • Ultra Wide: 12MP, f/2.2
  • Chống rung
  • Các lựa chọn thu phóng quang học 0.5x, 1x, 2x
  • HDR thông minh thế hệ 5
  • Ảnh chân dung thế hệ mới
  • Phong cách nhiếp ảnh thế hệ mới
  • Chụp ảnh macro
  • Ảnh không gian
  • Lớp phủ ống kính chống phản chiếu
  • (Fusion)
  • Chính: 12MP, f/1.5
  • Ultra Wide: 12MP, f/2.4
  • Chống rung
  • Các lựa chọn thu phóng quang học 0.5x, 1x
  • HDR thông minh thế hệ 4
  • Chế độ chụp chân dung
  • Phong cách nhiếp ảnh

Camera trước

  • 12MP, f/1.9
  • Flash Retina
  • Photonic Engine
  • Deep Fusion
  • HDR thông minh thế hệ 5
  • 12MP, f/1.9
  • Flash Retina
  • Photonic Engine
  • Deep Fusion
  • HDR thông minh thế hệ 4

Quay video

  • Video 4K và 1080p Dolby Vision 24, 25, 30, 60 fps
  • Quay video không gian 1080p@30fps
  • Quay video macro, gồm quay chậm và tua nhanh
  • Video QuickTake 4K@60fps chuẩn Dolby Vision
  • Phóng đại âm thanh
  • Âm thanh không gian và thu âm stereo
  • Giảm tiếng gió
  • Hòa âm
  • Video 4K 24, 25, 30, 60 fps
  • Video HD 1080p 25, 30, 60 fps
  • Video QuickTake 
  • Phóng đại âm thanh
  • Thu âm stereo

Yên tâm

  • SOS khẩn cấp
  • Phát hiện va chạm
  • SOS khẩn cấp
  • Phát hiện va chạm

Chip

A18

A15 Bionic

Loại CPU

  • CPU 6 lõi: 2 lõi hiệu năng, 4 lõi tiết kiệm điện
  • GPU 5 lõi
  • Neural Engine 16 lõi
  • CPU 6 lõi: 2 lõi hiệu năng, 4 lõi tiết kiệm điện
  • GPU 5 lõi
  • Neural Engine 16 lõi

RAM

8GB

6GB

Dung lượng
lưu trữ

128GB, 256GB, 512GB

128GB, 256GB, 512GB

Công nghệ

Apple Intelligence

Không

Hệ điều hành (mới ra mắt)

iOS 18

iOS 16

Thẻ SIM

SIM kép (nano SIM và eSIM)

Hỗ trợ eSIM kép

SIM kép (nano SIM và eSIM)

Hỗ trợ eSIM kép

Wi-Fi

Wi-Fi 6

Bluetooth

5.3

5.3

Kết nối Thread

Không

Pin

Đang cập nhật

Lithium-ion

4.325 mAh

Công nghệ sạc

  • Sạc có dây với bộ tiếp hợp 20W
  • Sạc không dây MagSafe 25W với bộ tiếp hợp ≥ 30W
  • Sạc có dây với bộ tiếp hợp 20W
  • Sạc không dây MagSafe 15W

Cổng kết nối

  • USB-C
  • Hỗ trợ USB 2
  • Lightning
  • Hỗ trợ USB 2

Khả năng
sạc nhanh

50% trong 35 phút

50% trong 30 phút

Thời lượng pin

  • Xem video phát lại: 27 giờ
  • Xem video trực tuyến: 24 giờ
  • Nghe nhạc: 100 giờ
  • Xem video phát lại: 26 giờ
  • Xem video trực tuyến: 20 giờ
  • Nghe nhạc: 100 giờ

Nút vật lý

Tác vụ, Điều khiển camera

Chuyển đổi chuông/im lặng

Cảm biến

  • Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao
  • Gia tốc kế lực G cao
  • Cảm biến tiệm cận
  • Hai môi trường
  • Áp kế
  • Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao
  • Gia tốc kế lực G cao
  • Cảm biến tiệm cận
  • Hai môi trường
  • Áp kế

Màu sắc

Xanh Mòng Két, Xanh Lưu Ly, Đen, Trắng, Hồng

Xanh Dương, Tím, Vàng, Đêm Xanh Thẳm, Ánh Sao, Đỏ

Giá khởi điểm

(Theo Apple)

899 - 1199 USD
(25.990.000 - 34.990.000đ)

899 - 1199 USD
(26.990.000 - 35.990.000đ)

Xem thêm: So sánh iPhone 16 Pro và iPhone 14 Pro: Những nâng cấp đáng giá nhất

8. Nên nâng cấp iPhone 14 Plus lên iPhone 16 Plus không?

Nếu bạn đang suy nghĩ nâng cấp iPhone 16 Plus thời điểm này không? Câu trả lời về việc có nên mua iPhone 16 phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng của bạn. Nếu yêu thích trải nghiệm công nghệ mới, hiệu năng ưu việt để thực hiện các tác vụ trí tuệ nhân tạo hay quay chụp chất lượng đỉnh cao, iPhone 16 Plus chắc chắn là chiếc điện thoại dành cho bạn. Nếu bạn mong muốn sở hữu dòng điện thoại HOT nhất nhì trên thị trường hiện tại nhưng giá thành rẻ hơn, với cấu hình của iPhone 14 Plus cũng đủ làm bạn hài lòng.

Bạn là người dùng mới tham gia hệ sinh thái Apple, bạn thích mẫu điện thoại lớn nhưng không muốn chi quá nhiều tiền cho phiên bản Pro Max, iPhone 14 Plus Cũ tại 24hStore có thể là sự lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn, giá ưu đãi chỉ 12.790.000đ cho phiên bản 128GB.

9. Kết luận

Khi so sánh iPhone 16 Plus và iPhone 14 Plus, các thay đổi có vẻ đáng kể, đặc biệt về thế hệ chip A18 và các tính năng trí tuệ nhân tạo Apple Intelligence mà Apple sẽ mang đến. Vì vậy, nếu đang sử dụng iPhone 14 Plus, đây có vẻ là thời điểm thích hợp để nâng cấp. iPhone 16 Series hiện tại 24hStore đã sẵn hàng đầy đủ bảng màu, phiên bản dung lượng cực hot với hàng loạt các ưu đãi cực hấp dẫn. Đừng chần chừ chi hãy nhanh tay đặt ngay tại trang web chính thức hoặc đến cửa hàng 24hStore - Hệ thống ủy quyền chính hãng của Apple tại Việt Nam gần nhất sắm ngay một em iPhone 16 cực xịn nhé!

Hotline
1900 0351 (8h - 22h)
Support Zalo
Chat Zalo (8h - 22h)