iPhone 16 có mấy loại? Nên mua iPhone 16 nào tốt?
iPhone 16 có mấy loại là câu hỏi quan tâm của nhiều người dùng trước khi chọn mua chiếc điện thoại thế hệ mới nhất này. Trong bài viết này, 24hStore sẽ giải đáp chi tiết thông tin về những phiên bản hiện có trong iPhone 16 Series cũng như cập nhật giá bán mới nhất được Apple công bố, giúp bạn cân nhắc mua chiếc điện thoại phù hợp nhất với mình nhé.
1. iPhone 16 có mấy loại? 4 Phiên bản nổi bật của iPhone 16 Series 2024
Vào 0h ngày 10/09/2024 (Giờ Việt Nam), iPhone 16 chính thức ra mắt với 4 phiên bản tương tự iPhone 15 Series là iPhone 16 tiêu chuẩn, iPhone 16 Plus, iPhone 16 Pro và iPhone 16 Pro Max. Trong đó, iPhone 16 Pro Max 256GB là phiên bản được ưa chuộng nhất.
1.1. iPhone 16 tiêu chuẩn
iPhone 16 chính thức trình làng giới công nghệ tại sự kiện “It’s Glowtime” vừa qua mang đến cho iFan hàng loạt các điểm mới độc đáo đáng mong chờ. iPhone 16 bản thường sở hữu 5 màu cực đẹp và hút mắt với màu Xanh Lưu Ly (Ultramarine), Xanh Mòng Két (Teal), Hồng (Pink), Đen (Black), Trắng (White).
Nhìn chung, Màu Xanh Lưu Ly và Xanh Mòng két là hai màu mới lạ, dự kiến sẽ gây bão cộng đồng đam mê Apple, còn màu Hồng, Đen và Trắng là các màu đã có trên các dòng iPhone trước đây, tuy nhiên màu Hồng lần này lại đậm hơn phiên bản trước. Các phiên bản dung lượng ROM vẫn tương tự dòng tiền nhiệm iPhone 15 với 128GB, 256GB, 512GB. Hãy cùng khám phá sâu hơn về các đặc điểm nổi trội ở dòng iPhone 16 tiêu chuẩn sau đây nhé! Cùng với đó, iPhone 16 Plus màu Hồng cũng rất đẹp, khám phá thêm iPhone 16 Plus có mấy màu để biết 5 màu sắc hợp mệnh gì nhé.
Đặc điểm của iPhone 16 tiêu chuẩn:
Tiêu chí |
Thông số chi tiết |
Ưu điểm nổi bật |
Kích thước màn hình |
6.1 inch |
|
Kích thước |
147.6 x 71.6 x 7.8 mm |
|
Trọng lượng |
170 gram |
Trọng lượng nhẹ hơn |
Màu sắc |
Đen, Trắng, Hồng, Xanh Mòng Két, Xanh Lưu Ly |
Bộ màu sắc mới độc lạ cực thu hút. |
Khung viền |
Nhôm với mặt sau bằng kính pha màu |
|
Công nghệ màn hình |
Super Retina XDR OLED |
|
Camera sau |
Chính: Fusion 48MP, f/1.6 Ultra Wide: 12MP, f/2.2 Các lựa chọn thu phóng quang học 0.5x, 1x, 2x Flash True Tone thích ứng Photonic Engine Deep Fusion Chụp ảnh macro Ảnh không gian Lớp phủ ống kính chống phản chiếu (Fusion) |
Cảm biến Quad-pixel cải thiện khả năng lấy nét trong nhiều điều kiện thiếu sáng tốt hơn. |
Camera trước |
12MP, f/1.9 |
|
Quay video |
Video 4K Dolby Vision 24, 25, 30, 60 fps Video QuickTake 4K Dolby Vision 60fps |
Được trang bị chế độ Hòa Âm mới |
Chip |
A18 (CPU 6 lõi, GPU 4 lõi, Neural Engine 16 lõi) |
Chip A18 Series mạnh mẽ hơn |
RAM/ ROM |
8GB/ 128GB, 256GB, 512GB |
Nâng cấp RAM lên 8GB ngang tầm với dòng Pro. |
Apple Intelligence |
Có |
Có Apple Intelligence mà dòng tiền nhiệm không được hỗ trợ. |
Hệ điều hành |
iOS 18 |
Hệ điều hành mới thêm nhiều tính năng AI thông minh hơn. |
Thẻ SIM |
SIM kép (nano SIM và eSIM Hỗ trợ eSIM kép |
|
Wi-Fi |
Wi-Fi 7, Bluetooth 5.3 |
Wi-Fi thế hệ mới giúp trải nghiệm lướt mạng và truyền nhận dữ liệu nhanh, mượt mà hơn Wi-Fi 6E. |
Pin |
Lithium-ion |
|
Công nghệ sạc |
Sạc có dây với bộ tiếp hợp 20W Sạc không dây MagSafe 25W với bộ tiếp hợp ≥ 30W. Cổng sạc USB-C. |
Tốc độ sạc không dây MagSafe nâng công suất cao hơn 10W giúp sạc nhanh 50% trong 30 phút. |
Thời lượng pin |
Xem video: phát lại 22 giờ, trực tuyến 18 giờ |
Thời gian xem video nâng lên 2 giờ so với dòng tiền nhiệm. |
Nút vật lý |
Tác vụ, Điều khiển camera |
Sở hữu cả hai nút tác vụ mới. |
Cảm biến |
Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao Gia tốc kế lực G cao Cảm biến tiệm cận Hai cảm biến ánh sáng môi trường Áp kế |
iPhone 16 tiêu chuẩn giá bao nhiêu?
Bảng giá iPhone 16 tiêu chuẩn (iPhone 16 thường) như sau:
Phiên bản |
Giá khởi điểm quốc tế |
Giá khởi điểm tại Việt Nam |
iPhone 16 128GB |
$799 |
22.999.000đ |
iPhone 16 256GB |
$899 |
25.999.000đ |
iPhone 16 512GB |
$1099 |
31.999.000đ |
Xem thêm: So sánh iPhone 16 Pro Max và iPhone 15 Pro Max, có đáng nâng cấp?
1.2. iPhone 16 Plus
iPhone 16 Plus có những đặc điểm và giá bán khởi điểm như sau:
Đặc điểm của iPhone 16 Plus:
Nếu yêu thích bảng màu độc đáo, iPhone 16 Plus sẽ là chiếc iPhone đáng sở hữu nhất năm. Mặc dù kích thước màn hình vẫn không đổi so với dòng tiền nhiệm, iPhone 16 Plus lại sở hữu bộ chipset mạnh mẽ hơn với Chip A18 Series, đặc biệt hơn là RAM 8GB thông thường chỉ có ở dòng Pro.
Bên cạnh đó là sở hữu hai nút tác vụ cực tiện lợi là Nút Action Button và Điều khiển camera hoàn toàn mới, lần đầu tiên xuất hiện trên iPhone 16 Series. Hãy cùng khám phá thêm nhiều tính năng nổi bật được nâng cấp trên dòng Plus iPhone 16 năm nay.
Tiêu chí |
Thông số chi tiết |
Ưu điểm nổi bật |
Kích thước màn hình |
6.7 inch |
|
Kích thước |
160.9 x 77.8 x 7.8 mm |
|
Trọng lượng |
199 gram |
Trọng lượng nhẹ hơn dòng tiền nhiệm |
Màu sắc |
Đen, Trắng, Hồng, Xanh Mòng Két, Xanh Lưu Ly |
Sở hữu bộ màu sắc độc đáo, sang trọng, cực thu hút. |
Khung viền |
Nhôm với mặt sau bằng kính pha màu |
|
Công nghệ màn hình |
Super Retina XDR OLED |
|
Camera sau |
Chính: Fusion 48MP, f/1.6 Ultra Wide: 12MP, f/2.2 Chống rung Các lựa chọn thu phóng quang học 0.5x, 1x, 2x Flash True Tone thích ứng Photonic Engine Deep Fusion Chụp ảnh macro Ảnh không gian Lớp phủ ống kính chống phản chiếu (Fusion) |
Có cảm biến Quad-pixel cải thiện khả năng lấy nét trong nhiều điều kiện thiếu sáng tốt hơn. |
Camera trước |
12MP, f/1.9 |
|
Quay video |
Video 4K Dolby Vision 24, 25, 30, 60 fps Video QuickTake 4K Dolby Vision 60fps |
Trang bị chế độ Hòa Âm mới |
Chip |
A18 (CPU 6 lõi, GPU 5 lõi, Neural Engine 16 lõi) |
Chip A18 Series mạnh mẽ hơn |
RAM/ ROM |
8GB/ 128GB, 256GB, 512GB |
Nâng cấp RAM mạnh mẽ lên 8GB ngang tầm với dòng Pro. |
Apple Intelligence |
Có |
Có Apple Intelligence mà dòng tiền nhiệm không được hỗ trợ. |
Hệ điều hành |
iOS 18 |
Hệ điều hành mới thêm nhiều tính năng AI thông minh hơn. |
Thẻ SIM |
SIM kép (nano SIM và eSIM Hỗ trợ eSIM kép |
|
Kết nối |
Wi-Fi 7, Bluetooth 5.3 |
Wi-Fi thế hệ mới giúp trải nghiệm lướt mạng và truyền nhận dữ liệu nhanh, mượt mà hơn Wi-Fi 6E. |
Pin |
Lithium-ion |
|
Công nghệ sạc |
Sạc có dây với bộ tiếp hợp 20W, sạc không dây MagSafe 25W với bộ tiếp hợp ≥ 30W. Cổng sạc USB-C. |
Tốc độ sạc không dây MagSafe cao hơn 10W giúp sạc nhanh 50% trong 30 phút. |
Thời lượng pin |
Xem video: phát lại 27 giờ, trực tuyến 24 giờ. |
Thời gian xem video dài hơn 1 giờ |
Nút vật lý |
Tác vụ, Điều khiển camera |
Được trang bị cả hai nút tác vụ mới. |
Cảm biến |
Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao Gia tốc kế lực G cao Cảm biến tiệm cận Hai cảm biến ánh sáng môi trường Áp kế |
iPhone 16 Plus giá bao nhiêu?
Bảng giá iPhone 16 Plus như sau:
Phiên bản |
Giá khởi điểm quốc tế |
Giá khởi điểm tại Việt Nam |
iPhone 16 Plus 128GB |
$899 |
25.999.000đ |
iPhone 16 Plus 256GB |
$999 |
28.999.000đ |
iPhone 16 Plus 512GB |
$1199 |
34.999.000đ |
Lưu ý: giá bán tại Việt Nam trên chỉ là giá bán tương đương, không phải giá bán chính thức.
Xem thêm: So sánh iPhone 16 và iPhone 15: Có gì khác biệt? Mua Series nào?
1.3. iPhone 16 Pro
iPhone 16 Pro có những đặc điểm và giá bán khởi điểm như sau:
Đặc điểm của iPhone 16 Pro:
iPhone 16 Pro năm nay được sở hữu chiếc màn hình lớn hơn với 6.3 inch ấn tượng, điều mà Apple rất hiếm khi cải tiến về kích thước màn hình qua từng đời máy. Bên cạnh bộ màu được thêm mới màu Titan Sa Mạc cực đẹp, bản Pro iPhone 16 có gì mới so với dòng tiền nhiệm, hãy cùng khám phá những điểm độc đáo ngay sau đây.
Tiêu chí |
Thông số chi tiết |
Ưu điểm nổi bật |
Kích thước màn hình |
6.3 inch |
Nâng cấp kích thước màn hình lên 0.2 inch |
Kích thước |
149.6 x 71.5 x 8.25 mm |
|
Trọng lượng |
199 gram |
|
Màu sắc |
Titan Sa mạc, Titan Tự nhiên, Titan Trắng, Titan Đen |
Sở hữu màu Titan Sa Mạc mới tuyệt đẹp. |
Khung viền |
Titan với mặt sau bằng kính nhám |
Chất liệu được nâng cấp bền bỉ, cứng cáp hơn. |
Công nghệ màn hình |
Super Retina XDR OLED Độ phân giải: 2622 x 1206 pixel |
Cải thiện độ phân giải nét hơn so với đời trước với 2556 x 1179 pixel. |
Camera sau |
Chính: Fusion 48MP, f/1.6 Ultra Wide: 48MP, f/2.2 Telephoto: 12MP, f/2.8 Chống rung Các lựa chọn thu phóng quang học 0.5x, 1x, 2x, 5x Flash True Tone thích ứng Photonic Engine Deep Fusion Chụp ảnh macro 48MP Ảnh không gian Lớp phủ ống kính chống phản chiếu (Fusion) |
Có cảm biến Quad-pixel cải thiện khả năng lấy nét trong nhiều điều kiện thiếu sáng tốt hơn. |
Camera trước |
12MP, f/1.9 |
|
Quay video |
Video 4K Dolby Vision 24, 25, 30, 60, 100 (Fusion), 120 (Fusion) fps Video QuickTake 4K Dolby Vision 60fps |
Trang bị chế độ Hòa Âm mới |
Chip |
A18 Pro (CPU 6 lõi, GPU 6 lõi, Neural Engine 16 lõi) |
Chip A18 Series mạnh mẽ hơn |
RAM/ ROM |
8GB/ 128GB, 256GB, 512GB, 1TB |
|
Apple Intelligence |
Có |
Có Apple Intelligence mà dòng tiền nhiệm không được hỗ trợ. |
Hệ điều hành |
iOS 18 |
Hệ điều hành mới thêm nhiều tính năng AI thông minh hơn. |
Thẻ SIM |
SIM kép (nano SIM và eSIM Hỗ trợ eSIM kép |
|
Kết nối |
Wi-Fi 7, Bluetooth 5.3 |
Wi-Fi thế hệ mới giúp trải nghiệm lướt mạng và truyền nhận dữ liệu nhanh, mượt mà hơn Wi-Fi 6E. |
Pin |
Lithium-ion |
|
Công nghệ sạc |
Sạc có dây với bộ tiếp hợp 20W, sạc không dây MagSafe 25W với bộ tiếp hợp ≥ 30W |
Tốc độ sạc không dây MagSafe cao hơn 10W giúp sạc nhanh 50% trong 30 phút. |
Cổng sạc |
USB-C |
|
Thời lượng pin |
Xem video: phát lại 27 giờ, trực tuyến 22 giờ |
Thời pin được nâng cấp dài hơn 4 tiếng |
Nút vật lý |
Tác vụ, Điều khiển camera |
Sở hữu cả hai nút tác vụ mới. |
Cảm biến |
Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao Gia tốc kế lực G cao Cảm biến tiệm cận Hai cảm biến ánh sáng môi trường Áp kế |
iPhone 16 Pro giá bao nhiêu?
Bảng giá iPhone 16 Pro như sau:
Phiên bản |
Giá khởi điểm theo Apple |
Giá khởi điểm tại Việt Nam |
iPhone 16 Pro 128GB |
$999 |
28.999.000đ |
iPhone 16 Pro 256GB |
$1099 |
31.999.000đ |
iPhone 16 Pro 512GB |
$1299 |
37.999.000đ |
iPhone 16 Pro 1TB |
$1499 |
43.999.000đ |
Lưu ý: Giá bán tại Việt Nam trên chỉ là giá bán tương đương, không phải giá bán chính thức.
Xem thêm: So sánh iPhone 16 Pro và iPhone 15 Pro: Những nâng cấp cực NỔI BẬT
1.4. iPhone 16 Pro Max
iPhone 16 Pro Max có các đặc điểm và giá bán khởi điểm như sau:
Đặc điểm của iPhone 16 Pro Max:
Tương tự dòng Pro, iPhone 16 Pro Max vẫn sở hữu bảng màu cực thu hút với màu Titan Sa Mạc hoàn toàn mới và bộ chipset A18 Pro mang đến hiệu năng cực khủng. Một điểm ấn tượng dự là sẽ trở thành ưu điểm nổi bật nhất đó chính là kích thước màn hình siêu lớn, được nâng cấp lên đến 6.9 inch hứa hẹn mang đến trải nghiệm màn ảnh đỉnh cao hơn bao giờ hết. Phiên bản cao cấp nhất mẫu iPhone 2024 còn điểm gì mới mẻ, hãy tham khảo ngay trong bảng tổng hợp sau đây.
Tiêu chí |
Thông số chi tiết |
Ưu điểm nổi bật |
Kích thước màn hình |
6.9 inch |
Nâng cấp kích thước màn hình siêu lớn lên 0.2 inch |
Kích thước |
163 x 77.6 x 8.25 mm |
|
Trọng lượng |
227 gram |
|
Màu sắc |
Titan Sa mạc, Titan Tự nhiên, Titan Trắng, Titan Đen |
Sở hữu màu Titan Sa Mạc mới, tuyệt đẹp. |
Khung viền |
Titan với mặt sau bằng kính nhám |
Chất liệu được Apple khẳng định bền bỉ hơn. |
Công nghệ màn hình |
Super Retina XDR OLED Độ phân giải: 2868 x 1320 pixel |
Cải thiện độ phân giải nét hơn so với đời trước với 2796 x 1290 pixel |
Camera sau |
Chính: Fusion 48MP, f/1.6 Ultra Wide: 48MP, f/2.2 Telephoto: 12MP, f/2.8 Chống rung Các lựa chọn thu phóng quang học 0.5x, 1x, 2x, 5x Flash True Tone thích ứng Photonic Engine Deep Fusion Chụp ảnh macro 48MP Ảnh không gian Lớp phủ ống kính chống phản chiếu (Fusion) |
Được tích hợp cảm biến Quad-pixel cải thiện khả năng lấy nét trong nhiều điều kiện thiếu sáng tốt hơn. |
Camera trước |
12MP, f/1.9 |
|
Quay video |
Video 4K Dolby Vision 24, 25, 30, 60, 100 (Fusion), 120 (Fusion) fps Video 1080p Dolby Vision 25, 39, 60, 120 (Fusion) fps |
Sở hữu chế độ Hòa Âm mới |
Chip |
A18 Pro (CPU 6 lõi, GPU 6 lõi, Neural Engine 16 lõi) |
Chip A18 Pro cực mạnh mẽ với lõi CPU thế hệ mới |
RAM/ ROM |
8GB/ 256GB, 512GB, 1TB |
|
Apple Intelligence |
Có |
Tích hợp Apple Intelligence với nhiều tính năng mới. |
Hệ điều hành |
iOS 18 |
Hệ điều hành mới thêm nhiều tính năng AI thông minh hơn. |
Thẻ SIM |
SIM kép (nano SIM và eSIM Hỗ trợ eSIM kép |
|
Kết nối |
Wi-Fi 7, Bluetooth 5.3 |
Wi-Fi thế hệ mới giúp trải nghiệm lướt mạng và truyền nhận dữ liệu nhanh, mượt mà hơn Wi-Fi 6E. |
Pin |
Lithium-ion |
|
Công nghệ sạc |
Sạc có dây với bộ tiếp hợp 20W Sạc không dây MagSafe 25W. Cổng sạc USB-C |
Tốc độ sạc không dây MagSafe được nâng cấp 10W giúp sạc nhanh 50% trong 30 phút. |
Thời lượng pin |
Xem video: phát lại 33 giờ, trực tuyến 29 giờ |
Thời pin được nâng cấp dài hơn 4 tiếng trở thành chiếc iPhone có thời lượng sử dụng “trâu” nhất |
Nút vật lý |
Tác vụ, Điều khiển camera |
Sở hữu cả hai nút tác vụ mới. |
Cảm biến |
Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao Gia tốc kế lực G cao Cảm biến tiệm cận Hai cảm biến ánh sáng môi trường Áp kế |
Bạn đã biết iPhone 16 dùng chip gì chưa, cùng khám phá hiệu năng dòng điện thoại của nhà Táo và đưa ra lựa chọn thích hợp.
iPhone 16 Pro Max giá bao nhiêu?
Bảng giá iPhone 16 Pro Max như sau
Phiên bản |
Giá khởi điểm quốc tế |
Giá khởi điểm tại Việt Nam |
iPhone 16 Pro Max 256GB |
$1199 |
34.999.000đ |
iPhone 16 Pro Max 512GB |
$1399 |
40.999.000đ |
iPhone 16 Pro Max 1TB |
$1599 |
46.999.000đ |
Lưu ý: giá bán tại Việt Nam trên chỉ là giá bán tương đương, không phải giá bán chính thức.
Xem thêm: Kích thước iPhone 16 Series (Plus/Pro/Pro Max) bao nhiêu inch?
2. Nên mua iPhone 16 loại nào tốt?
Để dễ dàng đưa ra lựa chọn trong iPhone 16 Series năm nay nên mua dòng nào phù hợp nhất, hãy cùng tham khảo bảng so sánh chi tiết giữa các phiên bản iPhone 16 ngay sau đây:
2.1. So sánh chi tiết các loại iPhone 16
Tiêu chí |
iPhone 16 |
iPhone 16 Plus |
iPhone 16 Pro |
iPhone 16 Pro Max |
Kích thước màn hình |
6.1 inch |
6.7 inch |
6.3 inch |
6.9 inch |
Trọng lượng |
170 gram |
199 gram |
199 gram |
227 gram |
Màu sắc |
Đen, Trắng, Hồng, Xanh Mòng Két, Xanh Lưu Ly |
Đen, Trắng, Hồng, Xanh Mòng Két, Xanh Lưu Ly |
Titan Sa mạc, Titan Tự nhiên, Titan Trắng, Titan Đen |
Titan Sa mạc, Titan Tự nhiên, Titan Trắng, Titan Đen |
Khung viền |
Nhôm với mặt sau bằng kính pha màu |
Nhôm với mặt sau bằng kính pha màu |
Titan với mặt sau bằng kính nhám |
Titan với mặt sau bằng kính nhám |
Công nghệ màn hình |
Super Retina XDR OLED |
Super Retina XDR OLED |
Super Retina XDR OLED 2622 x 1206 pixel |
Super Retina XDR OLED 2868 x 1320 pixel |
Camera sau |
Chính: Fusion 48MP, f/1.6 Ultra Wide: 12MP, f/2.2 Thu phóng quang học 0.5x, 1x, 2x Flash True Photonic Engine Deep Fusion Chụp ảnh macro Ảnh không gian Lớp phủ ống kính chống phản chiếu (Fusion) |
Chính: Fusion 48MP, f/1.6 Ultra Wide: 12MP, f/2.2 Chống rung Thu phóng quang học 0.5x, 1x, 2x Flash True Photonic Engine Deep Fusion Chụp ảnh macro Ảnh không gian Lớp phủ ống kính chống phản chiếu (Fusion) |
Chính: Fusion 48MP, f/1.6 Ultra Wide: 48MP, f/2.2 Telephoto: 12MP, f/2.8 Chống rung Thu phóng quang học 0.5x, 1x, 2x, 5x Flash True Photonic Engine Deep Fusion Chụp ảnh macro 48MP Ảnh không gian Lớp phủ ống kính chống phản chiếu (Fusion) |
Chính: Fusion 48MP, f/1.6 Ultra Wide: 48MP, f/2.2 Telephoto: 12MP, f/2.8 Chống rung Các lựa chọn thu phóng quang học 0.5x, 1x, 2x, 5x Flash True Photonic Engine Deep Fusion Chụp ảnh macro 48MP Ảnh không gian Lớp phủ ống kính chống phản chiếu (Fusion) |
Camera trước |
12MP, f/1.9 Flash Retina Photonic Engine Deep Fusion Phong cách nhiếp ảnh thế hệ mới Chế độ điện ảnh 4K Dolby Vision 30 fps |
12MP, f/1.9 Flash Retina Photonic Engine Deep Fusion Phong cách nhiếp ảnh thế hệ mới Chế độ điện ảnh 4K Dolby Vision 30 fps |
12MP, f/1.9 Flash Retina Photonic Engine Deep Fusion Phong cách nhiếp ảnh thế hệ mới Chế độ điện ảnh 4K Dolby Vision 30 fps |
12MP, f/1.9 Flash Retina Photonic Engine Deep Fusion Phong cách nhiếp ảnh thế hệ mới Chế độ điện ảnh 4K Dolby Vision 30 fps |
Quay video |
Video 4K Dolby Vision 24, 25, 30, 60 fps Video 1080p Dolby Vision 25, 39, 60 fps |
Video 4K Dolby Vision 24, 25, 30, 60 fps Video QuickTake 4K Dolby Vision 60fps |
Video 4K Dolby Vision 24, 25, 30, 60, 100 (Fusion), 120 (Fusion) fps Video 1080p Dolby Vision 25, 39, 60, 120 (Fusion) fps |
Video 4K Dolby Vision 24, 25, 30, 60, 100 (Fusion), 120 (Fusion) fps Video QuickTake 4K Dolby Vision 60fps |
Chip |
A18 (CPU 6 lõi, GPU 4 lõi, Neural Engine 16 lõi) |
A18 (CPU 6 lõi, GPU 5 lõi, Neural Engine 16 lõi) |
A18 Pro (CPU 6 lõi, GPU 6 lõi, Neural Engine 16 lõi) |
A18 Pro (CPU 6 lõi, GPU 6 lõi, Neural Engine 16 lõi) |
RAM/ ROM |
8GB/ 128GB, 256GB, 512GB |
8GB/ 128GB, 256GB, 512GB |
8GB/ 128GB, 256GB, 512GB, 1TB |
8GB/ 128GB, 256GB, 512GB, 1TB |
Apple Intelligence |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ điều hành |
iOS 18 |
iOS 18 |
iOS 18 |
iOS 18 |
Thẻ SIM |
SIM kép (nano SIM và eSIM Hỗ trợ eSIM kép |
SIM kép (nano SIM và eSIM Hỗ trợ eSIM kép |
SIM kép (nano SIM và eSIM Hỗ trợ eSIM kép |
SIM kép (nano SIM và eSIM Hỗ trợ eSIM kép |
Kết nối |
Wi-Fi 7, Bluetooth 5.3 |
Wi-Fi 7, Bluetooth 5.3 |
Wi-Fi 7, Bluetooth 5.3 |
Wi-Fi 7, Bluetooth 5.3 |
Pin |
Lithium-ion |
Lithium-ion |
Lithium-ion |
Lithium-ion |
Công nghệ sạc |
Sạc có dây với bộ tiếp hợp 20W, sạc không dây MagSafe 25W với bộ tiếp hợp ≥ 30W |
Sạc có dây với bộ tiếp hợp 20W, sạc không dây MagSafe 25W với bộ tiếp hợp ≥ 30W |
Sạc có dây với bộ tiếp hợp 20W, sạc không dây MagSafe 25W với bộ tiếp hợp ≥ 30W |
Sạc có dây với bộ tiếp hợp 20W, sạc không dây MagSafe 25W với bộ tiếp hợp ≥ 30W |
Cổng sạc |
USB-C |
USB-C |
USB-C |
USB-C |
Thời lượng pin |
Xem video: phát lại 22 giờ, trực tuyến 18 giờ |
Xem video: phát lại 27 giờ, trực tuyến 24 giờ. |
Xem video: phát lại 27 giờ, trực tuyến 22 giờ |
Xem video: phát lại 33 giờ, trực tuyến 29 giờ |
Nút vật lý |
Tác vụ, Điều khiển camera |
Tác vụ, Điều khiển camera |
Tác vụ, Điều khiển camera |
Tác vụ, Điều khiển camera |
Cảm biến |
Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao Gia tốc kế lực G cao Cảm biến tiệm cận Hai cảm biến ánh sáng môi trường Áp kế |
Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao Gia tốc kế lực G cao Cảm biến tiệm cận Hai cảm biến ánh sáng môi trường Áp kế |
Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao Gia tốc kế lực G cao Cảm biến tiệm cận Hai cảm biến ánh sáng môi trường Áp kế |
Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao Gia tốc kế lực G cao Cảm biến tiệm cận Hai cảm biến ánh sáng môi trường Áp kế |
Xem thêm: So sánh iPhone 16 Pro và iPhone 16 Pro Max: Có gì khác biệt?
2.2. Nên mua iPhone 16 loại nào tốt nhất?
Sau khi đã có cho mình thông tin iPhone 16 có mấy loại, việc chọn mua phiên bản nào là còn tùy thuộc vào mỗi nhu cầu và sở thích cá nhân của mỗi người dùng. Tất cả các phiên bản của iPhone 16 đều có những cải tiến khá tương đồng, cũng như khả năng chống nước như nhau, thử tìm hiểu iPhone 16 có chống nước không không để biết thêm cách xử lý khi điện thoại chẳng may bị ướt nhé.
Mỗi dòng đều có ưu và nhược điểm riêng mà bạn nên cân nhắc trước khi quyết định mua. Bạn có thể tham khảo một số tiêu chí đánh giá khách quan như sau:
Tiêu chí chọn mua |
Phiên bản iPhone 16 phù hợp |
Kích thước màn hình |
Nhỏ gọn: iPhone 16, iPhone 16 Pro |
Phong cách màu sắc |
Trẻ trung: Thường, Plus Sang trọng: Pro và Pro Max: |
Camera trước |
Cả 4 dòng iPhone 16 |
Camera sau |
iPhone 16 Pro và Pro Max |
Chất lượng quay video |
iPhone 16 Pro và Pro Max |
Chất liệu khung máy |
iPhone 16 Pro và Pro Max |
Thời lượng pin |
Plus, Pro, Pro Max |
RAM mạnh |
Pro, Pro Max |
Chip |
Pro, Pro Max |
Tốc độ sạc |
Cả 4 dòng máy |
Khả năng kết nối, truy cập |
Cả 4 dòng máy |
Cảm biến |
Cả 4 dòng máy |
Bảo mật |
Cả 4 dòng máy |
Dung lượng bộ nhớ |
Pro, Pro Max |
Giá bán |
iPhone 16, iPhone 16 Plus |
Xem thêm: So sánh iPhone 16 và iPhone 16 Plus: Nên mua phiên bản nào?
3. Giải đáp câu hỏi liên quan
Khi tìm hiểu iPhone 16 có mấy loại, nhiều người dùng cũng có nhiều câu hỏi thắc mắc liên quan khác. Cùng 24hStore tìm hiểu và giải đáp ngay nhé.
3.1. iPhone 16 có mấy màu? Màu nào hot trend?
Điện thoại iPhone 16 thường và 16 Plus sở hữu những gam màu, gồm Đen, Trắng, Hồng, Xanh Mòng Két và Xanh Lưu Ly. Trong khi đó, iPhone 16 Pro/ Pro Max có các màu gồm Titan Đen, Titan Trắng, Titan Tự Nhiên và màu Titan Sa Mạc mới. Tone màu sẽ là được nhiều người dùng yêu thích và nhanh chóng trở thành cơn sốt đó là Xanh Lưu Ly và Titan Sa Mạc.
Những ai thích gam màu cá tính, đậm nét và nổi bật, đừng băn khoăn có nên mua iPhone 16 mà hãy lựa chọn giữa những phiên bản màu sắc của 2 dòng iPhone tiêu chuẩn. Trong khi nếu còn băn khoăn có nên mua iPhone 16 Pro Max không, nhóm màu Titan sẽ phù hợp với những ai thiên về vẻ ngoài sang trọng, cao cấp.
3.2. iPhone 16 khi nào mở bán tại Việt Nam?
Theo thông tin được công bố, người dùng có thể đặt mua trước iPhone 16 Series vào ngày 20/9 tới. iPhone 16 Series sẽ được mở bán chính thức tại Việt Nam vào ngày 27/9.
3.3. Đang dùng iPhone 15, iPhone 14 có nên lên đời iPhone 16 thời điểm này?
Nếu bạn yêu thích những tính năng mới, bảng màu độc đáo và công nghệ AI thông minh hơn, bạn có thể cân nhắc lên đời iPhone 16 để trải nghiệm. Nếu chỉ có nhu cầu sử dụng cơ bản, iPhone 15 và iPhone 14 hiện vẫn là dòng đời mới, đáp ứng tốt hầu hết các nhu cầu công nghệ mượt mà, nếu không có quá nhiều ngân sách, bạn không nên đổi mới iPhone vào thời điểm này.
3.4. iPhone 16 giá mở bán bao nhiêu?
Hiện tại, theo mức giá niêm yết trên cửa hàng trực tuyến của Apple tại Việt Nam và một số đại lý, giá bán khởi điểm iPhone 16 như sau:
- iPhone 16 có giá 799 USD (Tương đương khoảng 22.999.000 VNĐ).
- iPhone 16 Plus có giá 899 USD (Tương đương khoảng 25.990.000 VNĐ).
- iPhone 16 Pro có giá 999 USD (Tương đương khoảng 28.990.000 VNĐ).
- iPhone 16 Pro Max có giá 1199 USD (Tương đương khoảng 34.990.000 VNĐ).
4. Kết luận
Bài viết cung cấp toàn bộ những thông tin quan trọng về iPhone 16 Series, giúp bạn có thể giải đáp thắc mắc iPhone 16 có mấy loại và chọn mua dòng điện thoại iPhone phù hợp nhất với mình. Tự hào là cửa hàng thuộc Hệ thống ủy quyền chính hãng Apple tại Việt Nam, 24hStore chắc chắn là lựa chọn tin cậy cho Quý khách hàng. Hiện nay, iPhone 16 Series đã có sẵn hàng với đủ các phiên bản màu sắc và cam kết giá tốt nhất thị trường. Hãy nhanh tay truy cập website chính thức hoặc đến ngay cửa hàng gần nhất của 24hStore để tìm cho mình chiếc iPhone 16 cải tiến vượt trội nhé.